Đọc nhanh: 各走各路 (các tẩu các lộ). Ý nghĩa là: đường ai nấy đi. Ví dụ : - 两个陌生人碰头,互相信任,然后又各走各路。 Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
Ý nghĩa của 各走各路 khi là Thành ngữ
✪ đường ai nấy đi
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各走各路
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 各族人民 团结友爱 互助
- Nhân dân các dân tộc đoàn kết, thân ái, hỗ trợ lẫn nhau.
- 各种 琴 发出 不同 声音
- Các loại đàn phát ra các âm thanh khác nhau.
- 小 明 热爱 阅读 各种 书籍
- Tiểu Minh thích đọc mọi loại sách.
- 走 旱路
- đi đường bộ
- 走 路子
- đi đường.
- 走 正路
- đi trên con đường đúng đắn.
- 各路 英豪
- anh hào các nơi
- 各路 公交车 四通八达 交通 极为 便利
- Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.
- 村子 的 前后 各有 一条 公路
- đầu thôn cuối thôn đều có đường cái.
- 弟兄 俩 话不投机 , 只好 各 走 各 的 路
- Huynh đệ họ xảy ra bất đồng, chỉ có thể đường ai nấy đi.
- 统领 各路人马
- thống lĩnh binh ngựa các nơi.
- 路旁 各种 建筑 鳞次栉比
- Các toà kiến trúc ở bên đường nối tiếp san sát nhau.
- 各 公司 应邀 投标 承建 新 高速公路
- Mỗi công ty đã được mời thầu để xây dựng đường cao tốc mới.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
- 铁路 通车 以后 , 这里 的 各族人民 莫不 欢喜 鼓舞
- sau khi tuyến đường sắt thông suốt, nhân dân các dân tộc ở vùng này không ai là không vui mừng phấn khởi.
- 我们 的 炮火 控制 了 通往 市区 的 各条 道路
- Pháo của chúng tôi kiểm soát mọi con đường dẫn vào khu vực thành phố.
- 我们 很快 就 来到 一条 很 宽 、 很 吵杂 , 各种 车辆 来往 行驶 的 大马路 上
- Chúng tôi nhanh chóng đến một con đường rộng, ồn ào, với các loại phương tiện đang lưu thông qua lại.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 各走各路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 各走各路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm各›
走›
路›