Đọc nhanh: 行路 (hành lộ). Ý nghĩa là: đi du lịch, vận chuyển.
Ý nghĩa của 行路 khi là Động từ
✪ đi du lịch
to travel
✪ vận chuyển
transport
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行路
- 她 一贯 奉行 马克思主义 路线
- She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.
- 隘路 上 行走 很 困难
- Đi bộ trên đường hẹp rất khó khăn.
- 环行 公路
- đi đường vòng
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 他们 选择 陆路 旅行
- Họ chọn đi du lịch bằng đường bộ.
- 九路 公共汽车 晚上 不 运行
- Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.
- 山路 委蛇 曲折 难 行
- Đường núi uốn lượn quanh co khó đi.
- 她 路过 银行
- Anh ấy đi qua ngân hàng.
- 这 行业 没有 出路 了
- Ngành này không còn đầu ra nữa.
- 我们 选 了 水路 出行
- Chúng ta chọn đi đường thủy.
- 这条 新 路线 便利 了 出行
- Nhờ tuyến đường mới này mà việc đi lại thuận tiện hơn nhiều.
- 你 要 定期 进行 保养 这条 路
- Bạn phải định kỳ bảo trì con đường này.
- 风雨交加 , 路人 难行
- Gió mưa cùng lúc, người đi đường khó di chuyển.
- 前方 道路 绝 , 无法 通行
- Phía trước tắc đường rồi, không đi qua được.
- 山路 迂曲 难 行
- đường núi quanh co khúc khuỷu khó đi.
- 我 在 起伏 的 山路 上 行驶
- Tôi lái xe trên con đường núi nhấp nhô.
- 路标 引导 司机 行驶
- Biển chỉ đường hướng dẫn tài xế lái xe.
- 行人 躲进 路旁 樾
- Người đi đường trốn vào bóng râm bên đường.
- 率路 前行 心 无惧
- Theo đường tiến về phía trước tâm không sợ.
- 横杆 拦住 了 前 行路
- Cây sào cắt ngang chặn đường đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm行›
路›