Đọc nhanh: 走马 (tẩu mã). Ý nghĩa là: phi ngựa; cưỡi ngựa. Ví dụ : - 平原走马 phi ngựa trên đồng bằng.. - 走马看花 cưỡi ngựa xem hoa
Ý nghĩa của 走马 khi là Động từ
✪ phi ngựa; cưỡi ngựa
骑着马跑
- 平原 走马
- phi ngựa trên đồng bằng.
- 走马看花
- cưỡi ngựa xem hoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走马
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 马歇尔 请 病假 了
- Marshall bị ốm.
- 我 走过 霍尔 街 了
- Tôi đang đi qua đường Hall.
- 飞禽走兽
- chim thú
- 平原 走马
- phi ngựa trên đồng bằng.
- 走马看花
- cưỡi ngựa xem hoa
- 走马上任
- quan lại nhậm chức.
- 王子 骑马 走 在 卫队 的 前头
- Hoàng tử cưỡi ngựa đi đầu đội cận vệ.
- 领导班子 走马换将 后 , 工作 有 了 起色
- sau khi thay đổi ê kíp lãnh đạo, công việc có tiến triển.
- 她 拨转 马头 , 向南走 去
- Cô ấy quay đầu ngựa, đi về hướng nam.
- 赶 了 一天 路 , 走得 人困马乏
- đi cả ngày đường, người ngựa đều mệt mỏi.
- 他 马马虎虎 拾掇 一下 就 走 了 , 这 不是 糊弄 局 吗
- anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?
- 老人 步履蹒跚 地 走 在 马路上
- Người già bước đi loạng choạng trên đường
- 您 头里 走 , 我 马上 就 来
- anh đi trước, tôi sẽ đi ngay.
- 读书 中 的 小忌 是 走马观花
- Điều tối kị trong việc học là cưỡi ngựa xem hoa.
- 走 在 马路上 朋友 是不是 常常 提醒 你 , 挺胸 抬头 不要 看 手机
- Bạn bè đi trên đường có thường nhắc bạn rằng, ngẩng đầu ưỡn ngực không nhìn vào điện thoại
- 他来 了 没有 三天 就 走 了
- Anh ấy đến chưa được ba ngày đã đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走马
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走马 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm走›
马›