走私货 zǒusī huò

Từ hán việt: 【tẩu tư hoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "走私货" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tẩu tư hoá). Ý nghĩa là: Hàng lậu. Ví dụ : - 。 Nếu phát hiện ra rằng bạn đang buôn lậu hàng hóa vào quốc gia đó, hàng hóa của bạn có thể bị tịch thu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 走私货 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 走私货 khi là Danh từ

Hàng lậu

Ví dụ:
  • - 假如 jiǎrú 查出 cháchū xiàng 该国 gāiguó 走私 zǒusī 货物 huòwù de 货物 huòwù 可能 kěnéng huì bèi 没收 mòshōu

    - Nếu phát hiện ra rằng bạn đang buôn lậu hàng hóa vào quốc gia đó, hàng hóa của bạn có thể bị tịch thu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走私货

  • - 菲律宾 fēilǜbīn 有个 yǒugè 供货商 gōnghuòshāng

    - Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines

  • - 走私 zǒusī 毒品 dúpǐn

    - buôn lậu chất có hại.

  • - 货物 huòwù 搬走 bānzǒu

    - Chuyển dọn hàng hoá đi

  • - 货品 huòpǐn bèi 山匪 shānfěi 劫走 jiézǒu le

    - Hàng hóa bị bọn cướp núi cướp mất.

  • - 严禁 yánjìn 走私 zǒusī

    - nghiêm cấm buôn lậu.

  • - 走私 zǒusī 活动 huódòng

    - hoạt động buôn lậu

  • - yīn 走私 zǒusī bèi 警察 jǐngchá 逮捕 dàibǔ le

    - Cô ta bị cảnh sát bắt giữ vì buôn bán hàng lậu.

  • - 近来 jìnlái yǒu 几起 jǐqǐ 毒品走私 dúpǐnzǒusī 活动 huódòng bèi 检举 jiǎnjǔ 立案 lìàn

    - Gần đây, đã có một số vụ hoạt động buôn lậu ma túy bị tố cáo và khởi tố.

  • - duì 走私 zǒusī 活动 huódòng 必须 bìxū 严加防范 yánjiāfángfàn

    - đối với những hoạt động buôn lậu cần phải gia tăng phòng bị.

  • - zhe hǎo 货当 huòdāng 次货 cìhuò 看走眼 kànzǒuyǎn le

    - hàng tốt bảo là hàng xấu, anh trông nhầm mất rồi.

  • - 从事 cóngshì 走私 zǒusī 勾当 gòudàng

    - thủ đoạn buôn lậu

  • - 这是 zhèshì 公物 gōngwù 不能 bùnéng 私自 sīzì 拿走 názǒu

    - đây là của công, không được tự mình mang đi.

  • - 窃贼 qièzéi 失火 shīhuǒ de 仓库 cāngkù de 货物 huòwù dōu 偷走 tōuzǒu le

    - Kẻ trộm đã lấy cắp toàn bộ hàng hóa trong kho bị cháy.

  • - 海关人员 hǎiguānrényuán 查获 cháhuò le 一批 yīpī 私货 sīhuò

    - Nhân viện hải quan đã phát hiện ra một lo hàng lậu.

  • - 假如 jiǎrú 查出 cháchū xiàng 该国 gāiguó 走私 zǒusī 货物 huòwù de 货物 huòwù 可能 kěnéng huì bèi 没收 mòshōu

    - Nếu phát hiện ra rằng bạn đang buôn lậu hàng hóa vào quốc gia đó, hàng hóa của bạn có thể bị tịch thu.

  • - 蠢货 chǔnhuò néng 这样 zhèyàng dào zhe 走路 zǒulù bèi zhuàng dào ma

    - Một tên ngốc có thể đi lùi như thế này và không bị đánh gì không?

  • - 老婆 lǎopó de 私房钱 sīfángqián 拿走 názǒu le

    - Vợ tôi lấy quỹ đen của tôi rồi.

  • - 他们 tāmen 否认 fǒurèn 共谋 gòngmóu 走私 zǒusī 毒品 dúpǐn

    - Họ phủ nhận âm mưu buôn lậu ma túy.

  • - 我们 wǒmen 举报 jǔbào le 走私 zǒusī 行为 xíngwéi

    - Chúng tôi đã tố cáo hành vi buôn lậu.

  • - 我们 wǒmen cóng 厂家 chǎngjiā 进货 jìnhuò

    - Chúng tôi nhập hàng từ nhà máy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 走私货

Hình ảnh minh họa cho từ 走私货

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走私货 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDI (竹木戈)
    • Bảng mã:U+79C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao