走私集团 zǒusī jítuán

Từ hán việt: 【tẩu tư tập đoàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "走私集团" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tẩu tư tập đoàn). Ý nghĩa là: Băng đảng buôn lậu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 走私集团 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 走私集团 khi là Danh từ

Băng đảng buôn lậu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走私集团

  • - 索普 suǒpǔ 公司 gōngsī 正试图 zhèngshìtú 接掌 jiēzhǎng 拜斯 bàisī 集团 jítuán

    - Thorpes đang cố gắng tiếp quản Bass Industries.

  • - 走私 zǒusī 毒品 dúpǐn

    - buôn lậu chất có hại.

  • - 据估计 jùgūjì 蒙巴萨 méngbāsà 集团 jítuán

    - Người ta ước tính rằng Mombasa Cartel

  • - 严禁 yánjìn 走私 zǒusī

    - nghiêm cấm buôn lậu.

  • - 走私 zǒusī 活动 huódòng

    - hoạt động buôn lậu

  • - zǒu chāo dào 赶集 gǎnjí 要近 yàojìn 五里 wǔlǐ

    - đi chợ theo đường tắt gần hơn được năm dặm đường.

  • - 公司 gōngsī 合并 hébìng chéng 一个 yígè xīn 集团 jítuán

    - Công ty sáp nhập thành một tập đoàn mới.

  • - 带动 dàidòng le 团队 tuánduì 走向 zǒuxiàng 成功 chénggōng

    - Anh ấy đã dẫn dắt đội ngũ đến thành công.

  • - 合并 hébìng 两个 liǎnggè huò 多个 duōge 商业 shāngyè shàng de 利益集团 lìyìjítuán huò 法人 fǎrén 团体 tuántǐ de 合并 hébìng

    - Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.

  • - yīn 走私 zǒusī bèi 警察 jǐngchá 逮捕 dàibǔ le

    - Cô ta bị cảnh sát bắt giữ vì buôn bán hàng lậu.

  • - 近来 jìnlái yǒu 几起 jǐqǐ 毒品走私 dúpǐnzǒusī 活动 huódòng bèi 检举 jiǎnjǔ 立案 lìàn

    - Gần đây, đã có một số vụ hoạt động buôn lậu ma túy bị tố cáo và khởi tố.

  • - 垄断资本 lǒngduànzīběn 集团 jítuán 并吞 bìngtūn 中小企业 zhōngxiǎoqǐyè

    - tập đoàn tư bản lũng đoạn lớn đã nuốt chửng các xí nghiệp vừa và nhỏ

  • - duì 走私 zǒusī 活动 huódòng 必须 bìxū 严加防范 yánjiāfángfàn

    - đối với những hoạt động buôn lậu cần phải gia tăng phòng bị.

  • - 这是 zhèshì 知名 zhīmíng 集团 jítuán

    - Đây là tập đoàn nổi tiếng.

  • - gāi 集团 jítuán 实力 shílì 强劲 qiángjìng

    - Tập đoàn này sức mạnh hùng hậu.

  • - 三星集团 sānxīngjítuán hěn 强大 qiángdà

    - Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.

  • - 工业 gōngyè 集团 jítuán 规模 guīmó 很大 hěndà

    - Tập đoàn công nghiệp có quy mô rất lớn.

  • - 商业 shāngyè 集团 jítuán 竞争 jìngzhēng 激烈 jīliè

    - Tập đoàn thương mại cạnh tranh gay gắt.

  • - 近来 jìnlái 公私 gōngsī wèi 无暇 wúxiá cháng lái 问候 wènhòu nín qǐng 见谅 jiànliàng

    - Gần đây tôi có chút việc riêng tư, không thể đến chào hỏi thường xuyên, xin lượng thứ.

  • - 这个 zhègè 集团 jítuán 起步 qǐbù bìng 顺利 shùnlì

    - Tập đoàn này khởi đầu không được suôn sẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 走私集团

Hình ảnh minh họa cho từ 走私集团

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走私集团 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuán
    • Âm hán việt: Đoàn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WDH (田木竹)
    • Bảng mã:U+56E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDI (竹木戈)
    • Bảng mã:U+79C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGD (人土木)
    • Bảng mã:U+96C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao