Đọc nhanh: 走势 (tẩu thế). Ý nghĩa là: xu thế; xu hướng, hướng đi; hướng chạy. Ví dụ : - 当前企业投资走势看好。 trước mắt xu thế đầu tư của xí nghiệp rất tốt.. - 勘察山谷的走势。 khảo sát hướng đi của mạch núi.
Ý nghĩa của 走势 khi là Danh từ
✪ xu thế; xu hướng
趋势
- 当前 企业 投资 走势 看好
- trước mắt xu thế đầu tư của xí nghiệp rất tốt.
✪ hướng đi; hướng chạy
走向
- 勘察 山谷 的 走势
- khảo sát hướng đi của mạch núi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走势
- 米奇 尔 是 个 势利小人
- Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.
- 飞禽走兽
- chim thú
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 走门路
- con đường vươn lên.
- 走后门
- đi cửa hậu
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 衔枚疾走
- ngậm tăm đi vội.
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 走 兰开斯特 比较 快
- Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.
- 我 得 走 了 , 拜拜 !
- Tôi phải đi rồi, tạm biệt!
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 勘察 山谷 的 走势
- khảo sát hướng đi của mạch núi.
- 见势不妙 , 赶紧 退走
- thấy thế không xong, mau tìm đường rút lui.
- 她 以 优雅 姿势 走过 红毯
- Cô ấy bước đi thảm đỏ với tư thế trang nhã.
- 当前 企业 投资 走势 看好
- trước mắt xu thế đầu tư của xí nghiệp rất tốt.
- 他 走路 的 姿势 很 潇洒
- Dáng đi của anh ấy rất phóng khoáng.
- 他 试图 挽回 局势
- Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
走›