Đọc nhanh: 走散 (tẩu tán). Ý nghĩa là: lạc; đi lạc; đi chỗ khác. Ví dụ : - 他们在旅行中走散了。 Họ đã bị lạc trong chuyến du lịch.. - 孩子们在公园里走散了。 Bọn trẻ bị lạc trong công viên.. - 我们在市场上走散了。 Chúng tôi đã bị lạc trong chợ.
Ý nghĩa của 走散 khi là Động từ
✪ lạc; đi lạc; đi chỗ khác
失散
- 他们 在 旅行 中 走散 了
- Họ đã bị lạc trong chuyến du lịch.
- 孩子 们 在 公园 里 走散 了
- Bọn trẻ bị lạc trong công viên.
- 我们 在 市场 上 走散 了
- Chúng tôi đã bị lạc trong chợ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走散
- 我 走过 霍尔 街 了
- Tôi đang đi qua đường Hall.
- 飞禽走兽
- chim thú
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 我们 去 洛河 散步 了
- Chúng tôi đã đi dạo ở sông Lạc.
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 星星 散发 晶芒
- Ngôi sao phát ra ánh sáng chói lọi.
- 燃烧 的 蜡烛 散发出 光芒
- Nến đang cháy phát ra ánh sáng.
- 走门路
- con đường vươn lên.
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 衔枚疾走
- ngậm tăm đi vội.
- 追寻 走散 的 同伴
- tìm bạn bị thất lạc.
- 队伍 别 走散 了
- Đội ngũ không được để đi rời rạc.
- 孩子 们 在 公园 里 走散 了
- Bọn trẻ bị lạc trong công viên.
- 我们 在 市场 上 走散 了
- Chúng tôi đã bị lạc trong chợ.
- 他们 在 旅行 中 走散 了
- Họ đã bị lạc trong chuyến du lịch.
- 他来 了 没有 三天 就 走 了
- Anh ấy đến chưa được ba ngày đã đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走散
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走散 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm散›
走›