走散 zǒu sàn

Từ hán việt: 【tẩu tán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "走散" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tẩu tán). Ý nghĩa là: lạc; đi lạc; đi chỗ khác. Ví dụ : - 。 Họ đã bị lạc trong chuyến du lịch.. - 。 Bọn trẻ bị lạc trong công viên.. - 。 Chúng tôi đã bị lạc trong chợ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 走散 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 走散 khi là Động từ

lạc; đi lạc; đi chỗ khác

失散

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen zài 旅行 lǚxíng zhōng 走散 zǒusàn le

    - Họ đã bị lạc trong chuyến du lịch.

  • - 孩子 háizi men zài 公园 gōngyuán 走散 zǒusàn le

    - Bọn trẻ bị lạc trong công viên.

  • - 我们 wǒmen zài 市场 shìchǎng shàng 走散 zǒusàn le

    - Chúng tôi đã bị lạc trong chợ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走散

  • - 走过 zǒuguò 霍尔 huòěr jiē le

    - Tôi đang đi qua đường Hall.

  • - 飞禽走兽 fēiqínzǒushòu

    - chim thú

  • - 飞车走壁 fēichēzǒubì

    - xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách

  • - 哥哥 gēge 悄悄地 qiāoqiāodì 走进 zǒujìn 病房 bìngfáng

    - Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.

  • - shuǐ 溶胶 róngjiāo shì 以水 yǐshuǐ 作为 zuòwéi 分散介质 fēnsǎnjièzhì de 溶胶 róngjiāo

    - Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.

  • - 刷拉 shuālā 一声 yīshēng 柳树 liǔshù 上飞 shàngfēi zǒu le 一只 yīzhī 鸟儿 niǎoér

    - soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.

  • - 出走 chūzǒu 图书 túshū

    - sách cho thuê.

  • - 我们 wǒmen 洛河 luòhé 散步 sànbù le

    - Chúng tôi đã đi dạo ở sông Lạc.

  • - 一面 yímiàn zǒu 一面 yímiàn 曼声 mànshēng 地唱 dìchàng zhe

    - vừa đi vừa ngâm nga bài hát.

  • - 星星 xīngxing 散发 sànfà 晶芒 jīngmáng

    - Ngôi sao phát ra ánh sáng chói lọi.

  • - 燃烧 ránshāo de 蜡烛 làzhú 散发出 sànfàchū 光芒 guāngmáng

    - Nến đang cháy phát ra ánh sáng.

  • - 走门路 zǒuménlù

    - con đường vươn lên.

  • - 走笔疾书 zǒubǐjíshū

    - viết rất nhanh

  • - 衔枚疾走 xiánméijízǒu

    - ngậm tăm đi vội.

  • - 追寻 zhuīxún 走散 zǒusàn de 同伴 tóngbàn

    - tìm bạn bị thất lạc.

  • - 队伍 duìwǔ bié 走散 zǒusàn le

    - Đội ngũ không được để đi rời rạc.

  • - 孩子 háizi men zài 公园 gōngyuán 走散 zǒusàn le

    - Bọn trẻ bị lạc trong công viên.

  • - 我们 wǒmen zài 市场 shìchǎng shàng 走散 zǒusàn le

    - Chúng tôi đã bị lạc trong chợ.

  • - 他们 tāmen zài 旅行 lǚxíng zhōng 走散 zǒusàn le

    - Họ đã bị lạc trong chuyến du lịch.

  • - 他来 tālái le 没有 méiyǒu 三天 sāntiān jiù zǒu le

    - Anh ấy đến chưa được ba ngày đã đi rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 走散

Hình ảnh minh họa cho từ 走散

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走散 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Sǎn , Sàn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBOK (廿月人大)
    • Bảng mã:U+6563
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao