Đọc nhanh: 逃散 (đào tán). Ý nghĩa là: chạy tứ tán; chạy trốn mỗi người một ngả; chạy tan tác. Ví dụ : - 寻找逃散的亲人。 tìm kiếm người thân thất lạc.
Ý nghĩa của 逃散 khi là Động từ
✪ chạy tứ tán; chạy trốn mỗi người một ngả; chạy tan tác
逃亡失散
- 寻找 逃散 的 亲人
- tìm kiếm người thân thất lạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃散
- 散布 流言
- tung ra lời bịa đặt.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 道格拉斯 在 逃跑
- Douglas đang đi!
- 我们 去 洛河 散步 了
- Chúng tôi đã đi dạo ở sông Lạc.
- 星星 散发 晶芒
- Ngôi sao phát ra ánh sáng chói lọi.
- 捉拿逃犯
- truy bắt phạm nhân trốn trại
- 燃烧 的 蜡烛 散发出 光芒
- Nến đang cháy phát ra ánh sáng.
- 逃匿 山林
- trốn vào rừng núi.
- 他伴 奶奶 散步
- Anh ấy đi dạo cùng bà.
- 奶奶 喜欢 在 夕阳 下 散步
- Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.
- 房里 太热 , 出来 松松散散
- trong phòng nóng quá, ra ngoài cho thoải mái.
- 士兵 们 执 了 几名 逃兵
- Những người lính đã bắt giữ vài kẻ đào ngũ.
- 他们 边 散步 边 讨论 问题
- Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.
- 士气涣散
- sĩ khí rã rời
- 仓皇 逃命
- vội vàng thoát thân
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 四散 逃亡
- lánh nạn khắp nơi.
- 寻找 逃散 的 亲人
- tìm kiếm người thân thất lạc.
- 他们 在 旅行 中 走散 了
- Họ đã bị lạc trong chuyến du lịch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逃散
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逃散 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm散›
逃›