贺卡 hèkǎ

Từ hán việt: 【hạ ca】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "贺卡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạ ca). Ý nghĩa là: thiệp chúc mừng. Ví dụ : - 。 Anh ấy nhận được rất nhiều thiệp chúc mừng ngày lễ.. - 。 Tôi đã mua một tấm thiệp chúc mừng đẹp.. - 。 Cô ấy đã viết một tấm thiệp chúc mừng đám cưới.

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 贺卡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 贺卡 khi là Danh từ

thiệp chúc mừng

祝贺亲友新婚、生日或节日用的纸片,一般印有祝贺文字和图画

Ví dụ:
  • - 收到 shōudào le 很多 hěnduō 节日 jiérì 贺卡 hèkǎ

    - Anh ấy nhận được rất nhiều thiệp chúc mừng ngày lễ.

  • - mǎi le 一张 yīzhāng 漂亮 piàoliàng de 贺卡 hèkǎ

    - Tôi đã mua một tấm thiệp chúc mừng đẹp.

  • - xiě le 一张 yīzhāng 婚礼 hūnlǐ 贺卡 hèkǎ

    - Cô ấy đã viết một tấm thiệp chúc mừng đám cưới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 贺卡

Số từ + 张 + 贺卡

số lượng danh

Ví dụ:
  • - mǎi le 两张 liǎngzhāng 贺卡 hèkǎ 送给 sònggěi 朋友 péngyou

    - Tôi đã mua hai tấm thiệp để tặng bạn.

  • - 收到 shōudào le 三张 sānzhāng 生日 shēngrì 贺卡 hèkǎ

    - Anh ấy đã nhận được ba tấm thiệp sinh nhật.

  • - 送给 sònggěi 妈妈 māma 一张 yīzhāng 漂亮 piàoliàng de 贺卡 hèkǎ

    - Tôi đã tặng mẹ một tấm thiệp đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Động từ (寄/写/收/画/做) + 贺卡

Ví dụ:
  • - 女儿 nǚér 喜欢 xǐhuan huà 贺卡 hèkǎ 送人 sòngrén

    - Con gái tôi thích vẽ thiệp chúc mừng để tặng người khác.

  • - 我们 wǒmen zài 课堂 kètáng shàng zuò le 贺卡 hèkǎ

    - Chúng tôi đã làm thiệp chúc mừng trong lớp học.

  • - 喜欢 xǐhuan gěi 家人 jiārén xiě 贺卡 hèkǎ

    - Cô ấy thích viết thiệp chúc mừng cho gia đình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贺卡

  • - 卡尔 kǎěr 带给 dàigěi

    - Karl khơi dậy niềm đam mê trong tôi

  • - shì 诺埃尔 nuòāiěr · 卡恩 kǎēn

    - Đó là Noel Kahn.

  • - jiào 切尔西 qièěrxī · 卡特 kǎtè

    - Tên cô ấy là Chelsea Carter.

  • - 诺埃尔 nuòāiěr · 卡恩 kǎēn shì A

    - Noel Kahn là A.

  • - 杰西卡 jiéxīkǎ yào 拳王 quánwáng 阿里 ālǐ 过招 guòzhāo

    - Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.

  • - zài 一辆 yīliàng 开往 kāiwǎng 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu de 卡车 kǎchē 后面 hòumiàn

    - Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.

  • - 一周 yīzhōu qián 卡拉 kǎlā · 柯克 kēkè lán de 尸体 shītǐ

    - Một tuần trước xác của Kara Kirkland

  • - 卡罗琳 kǎluólín yào 留在 liúzài 达拉斯 dálāsī le

    - Caroline đang ở Dallas

  • - 女儿 nǚér 喜欢 xǐhuan huà 贺卡 hèkǎ 送人 sòngrén

    - Con gái tôi thích vẽ thiệp chúc mừng để tặng người khác.

  • - gěi 该死 gāisǐ de 生日 shēngrì 贺卡 hèkǎ

    - Đây là tấm thiệp sinh nhật chết tiệt của bạn.

  • - 我们 wǒmen zài 课堂 kètáng shàng zuò le 贺卡 hèkǎ

    - Chúng tôi đã làm thiệp chúc mừng trong lớp học.

  • - 喜欢 xǐhuan gěi 家人 jiārén xiě 贺卡 hèkǎ

    - Cô ấy thích viết thiệp chúc mừng cho gia đình.

  • - mǎi le 一张 yīzhāng 漂亮 piàoliàng de 贺卡 hèkǎ

    - Tôi đã mua một tấm thiệp chúc mừng đẹp.

  • - xiě le 一张 yīzhāng 婚礼 hūnlǐ 贺卡 hèkǎ

    - Cô ấy đã viết một tấm thiệp chúc mừng đám cưới.

  • - 收到 shōudào le 很多 hěnduō 节日 jiérì 贺卡 hèkǎ

    - Anh ấy nhận được rất nhiều thiệp chúc mừng ngày lễ.

  • - 收到 shōudào le 三张 sānzhāng 生日 shēngrì 贺卡 hèkǎ

    - Anh ấy đã nhận được ba tấm thiệp sinh nhật.

  • - 送给 sònggěi 妈妈 māma 一张 yīzhāng 漂亮 piàoliàng de 贺卡 hèkǎ

    - Tôi đã tặng mẹ một tấm thiệp đẹp.

  • - mǎi le 两张 liǎngzhāng 贺卡 hèkǎ 送给 sònggěi 朋友 péngyou

    - Tôi đã mua hai tấm thiệp để tặng bạn.

  • - zài 妈妈 māma 书桌上 shūzhuōshàng yǒu 一张 yīzhāng 母亲节 mǔqīnjié 贺卡 hèkǎ

    - Có một tấm thiệp chúc mừng ngày của mẹ trên bàn làm việc của mẹ bạn.

  • - 枪栓 qiāngshuān 卡住 kǎzhù le 需要 xūyào 修理 xiūlǐ

    - Chốt an toàn bị kẹt rồi, cần sửa chữa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贺卡

Hình ảnh minh họa cho từ 贺卡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贺卡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bốc 卜 (+3 nét)
    • Pinyin: Kǎ , Qiǎ
    • Âm hán việt: Ca , Khải , , Tạp
    • Nét bút:丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMY (卜一卜)
    • Bảng mã:U+5361
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hạ
    • Nét bút:フノ丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KRBO (大口月人)
    • Bảng mã:U+8D3A
    • Tần suất sử dụng:Cao