Đọc nhanh: 贺卡 (hạ ca). Ý nghĩa là: thiệp chúc mừng. Ví dụ : - 他收到了很多节日贺卡。 Anh ấy nhận được rất nhiều thiệp chúc mừng ngày lễ.. - 我买了一张漂亮的贺卡。 Tôi đã mua một tấm thiệp chúc mừng đẹp.. - 她写了一张婚礼贺卡。 Cô ấy đã viết một tấm thiệp chúc mừng đám cưới.
Ý nghĩa của 贺卡 khi là Danh từ
✪ thiệp chúc mừng
祝贺亲友新婚、生日或节日用的纸片,一般印有祝贺文字和图画
- 他 收到 了 很多 节日 贺卡
- Anh ấy nhận được rất nhiều thiệp chúc mừng ngày lễ.
- 我 买 了 一张 漂亮 的 贺卡
- Tôi đã mua một tấm thiệp chúc mừng đẹp.
- 她 写 了 一张 婚礼 贺卡
- Cô ấy đã viết một tấm thiệp chúc mừng đám cưới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 贺卡
✪ Số từ + 张 + 贺卡
số lượng danh
- 我 买 了 两张 贺卡 送给 朋友
- Tôi đã mua hai tấm thiệp để tặng bạn.
- 他 收到 了 三张 生日 贺卡
- Anh ấy đã nhận được ba tấm thiệp sinh nhật.
- 我 送给 妈妈 一张 漂亮 的 贺卡
- Tôi đã tặng mẹ một tấm thiệp đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Động từ (寄/写/收/画/做) + 贺卡
- 我 女儿 喜欢 画 贺卡 送人
- Con gái tôi thích vẽ thiệp chúc mừng để tặng người khác.
- 我们 在 课堂 上 做 了 贺卡
- Chúng tôi đã làm thiệp chúc mừng trong lớp học.
- 她 喜欢 给 家人 写 贺卡
- Cô ấy thích viết thiệp chúc mừng cho gia đình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贺卡
- 卡尔 带给 我
- Karl khơi dậy niềm đam mê trong tôi
- 是 诺埃尔 · 卡恩
- Đó là Noel Kahn.
- 她 叫 切尔西 · 卡特
- Tên cô ấy là Chelsea Carter.
- 诺埃尔 · 卡恩 是 A
- Noel Kahn là A.
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 卡罗琳 要 留在 达拉斯 了
- Caroline đang ở Dallas
- 我 女儿 喜欢 画 贺卡 送人
- Con gái tôi thích vẽ thiệp chúc mừng để tặng người khác.
- 给 你 该死 的 生日 贺卡
- Đây là tấm thiệp sinh nhật chết tiệt của bạn.
- 我们 在 课堂 上 做 了 贺卡
- Chúng tôi đã làm thiệp chúc mừng trong lớp học.
- 她 喜欢 给 家人 写 贺卡
- Cô ấy thích viết thiệp chúc mừng cho gia đình.
- 我 买 了 一张 漂亮 的 贺卡
- Tôi đã mua một tấm thiệp chúc mừng đẹp.
- 她 写 了 一张 婚礼 贺卡
- Cô ấy đã viết một tấm thiệp chúc mừng đám cưới.
- 他 收到 了 很多 节日 贺卡
- Anh ấy nhận được rất nhiều thiệp chúc mừng ngày lễ.
- 他 收到 了 三张 生日 贺卡
- Anh ấy đã nhận được ba tấm thiệp sinh nhật.
- 我 送给 妈妈 一张 漂亮 的 贺卡
- Tôi đã tặng mẹ một tấm thiệp đẹp.
- 我 买 了 两张 贺卡 送给 朋友
- Tôi đã mua hai tấm thiệp để tặng bạn.
- 在 你 妈妈 书桌上 有 一张 母亲节 贺卡
- Có một tấm thiệp chúc mừng ngày của mẹ trên bàn làm việc của mẹ bạn.
- 枪栓 卡住 了 , 需要 修理
- Chốt an toàn bị kẹt rồi, cần sửa chữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贺卡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贺卡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卡›
贺›