Đọc nhanh: 在线贺卡传送 (tại tuyến hạ ca truyền tống). Ý nghĩa là: Truyền thiếp chúc mừng trực tuyến.
Ý nghĩa của 在线贺卡传送 khi là Danh từ
✪ Truyền thiếp chúc mừng trực tuyến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在线贺卡传送
- 阿婆 坐在 院里 绩线
- Bà lão ngồi trong sân se chỉ.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 埃 博拉 通过 体液 在 人 与 人 之间 传播
- Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.
- 看起来 埃里克 · 卡恩 还 在 玩 真心话 大冒险
- Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.
- 人们 挣扎 在 饥饿线
- Mọi người đang vật lộn trên bờ đói khát.
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 弗兰克 的 一处 缝线 正在 出血
- Frankie đang chảy máu từ một trong những đường khâu của cô ấy.
- 在 卡米拉 之前 你们 的 首席 执行官 是 谁
- Giám đốc điều hành của bạn trước Camilla là ai?
- 他 在 刷卡 付钱
- Anh ấy đang quẹt thẻ trả tiền.
- 是 在 皮卡 后面
- Nó ở phía sau chiếc xe bán tải.
- 你 在 找 卡特 吗
- Bạn đang tìm Carter?
- 现在 真的 卡死 了
- Tôi nghĩ nó thực sự bế tắc bây giờ.
- 她 在 卡片 上 签名
- Cô ấy ký tên lên tấm thiệp.
- 我 女儿 喜欢 画 贺卡 送人
- Con gái tôi thích vẽ thiệp chúc mừng để tặng người khác.
- 卡车 正在 运送 货物
- Xe tải đang vận chuyển hàng hóa.
- 吊车 一种 通常 配有 联接 在 传送带 上 的 吊桶 或 戽 斗 , 用来 举起 材料
- Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
- 我们 在 课堂 上 做 了 贺卡
- Chúng tôi đã làm thiệp chúc mừng trong lớp học.
- 我 送给 妈妈 一张 漂亮 的 贺卡
- Tôi đã tặng mẹ một tấm thiệp đẹp.
- 我 买 了 两张 贺卡 送给 朋友
- Tôi đã mua hai tấm thiệp để tặng bạn.
- 在 你 妈妈 书桌上 有 一张 母亲节 贺卡
- Có một tấm thiệp chúc mừng ngày của mẹ trên bàn làm việc của mẹ bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 在线贺卡传送
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 在线贺卡传送 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm传›
卡›
在›
线›
贺›
送›