Đọc nhanh: 贺年卡 (hạ niên ca). Ý nghĩa là: Thiệp chúc mừng năm mới.
Ý nghĩa của 贺年卡 khi là Danh từ
✪ Thiệp chúc mừng năm mới
贺年卡:汉语词语
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贺年卡
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 那 诺埃尔 · 卡恩 呢
- Thậm chí không phải Noel Kahn?
- 她 叫 切尔西 · 卡特
- Tên cô ấy là Chelsea Carter.
- 贺年片
- thiệp chúc mừng năm mới
- 年历卡 片
- lịch bưu ảnh; lịch bướm.
- 大家 贺新年 到来
- Mọi người chúc mừng năm mới đến.
- 我 女儿 喜欢 画 贺卡 送人
- Con gái tôi thích vẽ thiệp chúc mừng để tặng người khác.
- 凡 年满 十八周岁 之 人士 可 申请 一张 个人 会员卡
- Bất kỳ ai trên 18 tuổi đều có thể đăng ký thẻ thành viên cá nhân.
- 给 你 该死 的 生日 贺卡
- Đây là tấm thiệp sinh nhật chết tiệt của bạn.
- 我们 在 课堂 上 做 了 贺卡
- Chúng tôi đã làm thiệp chúc mừng trong lớp học.
- 她 喜欢 给 家人 写 贺卡
- Cô ấy thích viết thiệp chúc mừng cho gia đình.
- 我 买 了 一张 漂亮 的 贺卡
- Tôi đã mua một tấm thiệp chúc mừng đẹp.
- 她 写 了 一张 婚礼 贺卡
- Cô ấy đã viết một tấm thiệp chúc mừng đám cưới.
- 他 收到 了 很多 节日 贺卡
- Anh ấy nhận được rất nhiều thiệp chúc mừng ngày lễ.
- 他 收到 了 三张 生日 贺卡
- Anh ấy đã nhận được ba tấm thiệp sinh nhật.
- 我 送给 妈妈 一张 漂亮 的 贺卡
- Tôi đã tặng mẹ một tấm thiệp đẹp.
- 我 买 了 两张 贺卡 送给 朋友
- Tôi đã mua hai tấm thiệp để tặng bạn.
- 在 你 妈妈 书桌上 有 一张 母亲节 贺卡
- Có một tấm thiệp chúc mừng ngày của mẹ trên bàn làm việc của mẹ bạn.
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贺年卡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贺年卡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卡›
年›
贺›