贺年卡 hènián kǎ

Từ hán việt: 【hạ niên ca】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "贺年卡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạ niên ca). Ý nghĩa là: Thiệp chúc mừng năm mới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 贺年卡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 贺年卡 khi là Danh từ

Thiệp chúc mừng năm mới

贺年卡:汉语词语

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贺年卡

  • - qián 两年 liǎngnián zài 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu

    - Hai năm qua ở Alabama.

  • - 就是 jiùshì 那个 nàgè 恶名昭彰 èmíngzhāozhāng de 尼尔 níěr · 卡夫 kǎfū ruì

    - Neal Caffrey khét tiếng.

  • - 诺埃尔 nuòāiěr · 卡恩 kǎēn ne

    - Thậm chí không phải Noel Kahn?

  • - jiào 切尔西 qièěrxī · 卡特 kǎtè

    - Tên cô ấy là Chelsea Carter.

  • - 贺年片 hèniánpiàn

    - thiệp chúc mừng năm mới

  • - 年历卡 niánlìkǎ piàn

    - lịch bưu ảnh; lịch bướm.

  • - 大家 dàjiā 贺新年 hèxīnnián 到来 dàolái

    - Mọi người chúc mừng năm mới đến.

  • - 女儿 nǚér 喜欢 xǐhuan huà 贺卡 hèkǎ 送人 sòngrén

    - Con gái tôi thích vẽ thiệp chúc mừng để tặng người khác.

  • - fán 年满 niánmǎn 十八周岁 shíbāzhōusuì zhī 人士 rénshì 申请 shēnqǐng 一张 yīzhāng 个人 gèrén 会员卡 huìyuánkǎ

    - Bất kỳ ai trên 18 tuổi đều có thể đăng ký thẻ thành viên cá nhân.

  • - gěi 该死 gāisǐ de 生日 shēngrì 贺卡 hèkǎ

    - Đây là tấm thiệp sinh nhật chết tiệt của bạn.

  • - 我们 wǒmen zài 课堂 kètáng shàng zuò le 贺卡 hèkǎ

    - Chúng tôi đã làm thiệp chúc mừng trong lớp học.

  • - 喜欢 xǐhuan gěi 家人 jiārén xiě 贺卡 hèkǎ

    - Cô ấy thích viết thiệp chúc mừng cho gia đình.

  • - mǎi le 一张 yīzhāng 漂亮 piàoliàng de 贺卡 hèkǎ

    - Tôi đã mua một tấm thiệp chúc mừng đẹp.

  • - xiě le 一张 yīzhāng 婚礼 hūnlǐ 贺卡 hèkǎ

    - Cô ấy đã viết một tấm thiệp chúc mừng đám cưới.

  • - 收到 shōudào le 很多 hěnduō 节日 jiérì 贺卡 hèkǎ

    - Anh ấy nhận được rất nhiều thiệp chúc mừng ngày lễ.

  • - 收到 shōudào le 三张 sānzhāng 生日 shēngrì 贺卡 hèkǎ

    - Anh ấy đã nhận được ba tấm thiệp sinh nhật.

  • - 送给 sònggěi 妈妈 māma 一张 yīzhāng 漂亮 piàoliàng de 贺卡 hèkǎ

    - Tôi đã tặng mẹ một tấm thiệp đẹp.

  • - mǎi le 两张 liǎngzhāng 贺卡 hèkǎ 送给 sònggěi 朋友 péngyou

    - Tôi đã mua hai tấm thiệp để tặng bạn.

  • - zài 妈妈 māma 书桌上 shūzhuōshàng yǒu 一张 yīzhāng 母亲节 mǔqīnjié 贺卡 hèkǎ

    - Có một tấm thiệp chúc mừng ngày của mẹ trên bàn làm việc của mẹ bạn.

  • - 年纪 niánjì 老大不小 lǎodàbùxiǎo yóu 童心未泯 tóngxīnwèimǐn 喜欢 xǐhuan kàn 卡通 kǎtōng 漫画 mànhuà

    - Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贺年卡

Hình ảnh minh họa cho từ 贺年卡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贺年卡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bốc 卜 (+3 nét)
    • Pinyin: Kǎ , Qiǎ
    • Âm hán việt: Ca , Khải , , Tạp
    • Nét bút:丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMY (卜一卜)
    • Bảng mã:U+5361
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hạ
    • Nét bút:フノ丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KRBO (大口月人)
    • Bảng mã:U+8D3A
    • Tần suất sử dụng:Cao