Đọc nhanh: 吹捧 (xuy phủng). Ý nghĩa là: tâng bốc; tán dương; ca tụng; nịnh nọt. Ví dụ : - 他们在议会中互相吹捧。 Họ đang tán dương nhau trong nghị viện.
Ý nghĩa của 吹捧 khi là Động từ
✪ tâng bốc; tán dương; ca tụng; nịnh nọt
吹嘘捧场
- 他们 在 议会 中 互相 吹捧
- Họ đang tán dương nhau trong nghị viện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹捧
- 他 手里 捧 着 一陀雪
- Anh ấy cầm trong tay một cục tuyết.
- 小孩 吹 起 银色 小号
- Đứa trẻ thổi kèn đồng màu bạc.
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 他 捧起 小猫 轻轻 抚摸
- Anh ấy nâng chú mèo con lên vuốt ve nhẹ nhàng.
- 他们 的 恋爱 吹 了
- Mối tình của họ đã tan vỡ.
- 风 吹动 树冠 发出 沙沙声
- Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 冷风吹 得 我 鼻涕 直流
- Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 吹口哨 儿
- huýt sáo
- 你 在 试着 吹口哨
- Bạn đang cố gắng huýt sáo.
- 裁判 吹 了 口哨
- Người tham gia thổi còi.
- 老师 吹 了 一声 哨
- Thầy giáo thổi một tiếng còi.
- 令人捧腹
- làm cho người ta ôm bụng cười sặc sụa.
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 他们 之间 的 交易 告吹 了
- Giao dịch giữa họ đã thất bại.
- 北风 呼 呼地 吹
- gió bắc thổi vù vù
- 北风 呼呼地 吹 着
- Gió bắc thổi vù vù.
- 报界 把 那个 新 运动员 吹捧 成为 超级 明星
- Báo giới ca ngợi người vận động viên mới đó như một siêu sao.
- 他们 在 议会 中 互相 吹捧
- Họ đang tán dương nhau trong nghị viện.
- 商业 互捧 已经 越过 正常 的 赞美 , 变成 一种 营销 为 目的 的 夸大
- Sự khen ngợi lẫn nhau mang tính thương mại đã vượt qua những lời khen ngợi thông thường và trở thành sự cường điệu cho các mục đích tiếp thị
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吹捧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吹捧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吹›
捧›