Đọc nhanh: 提携 (đề huề). Ý nghĩa là: dẫn; dắt; dìu dắt; đề huề, hợp tác; bắt tay. Ví dụ : - 多蒙提携 cảm ơn được sự dìu dắt. - 互相提携 cùng hợp tác; dìu dắt nhau.
Ý nghĩa của 提携 khi là Động từ
✪ dẫn; dắt; dìu dắt; đề huề
领着孩子走路,比喻在事业上扶植后辈或后进
- 多蒙 提携
- cảm ơn được sự dìu dắt
✪ hợp tác; bắt tay
携手;合作
- 互相 提携
- cùng hợp tác; dìu dắt nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提携
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 拉 小提琴
- chơi đàn vi-ô-lông.
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 他 拿 着 酒 提
- Anh ấy cầm cái gáo múc rượu.
- 妹妹 挎着 时尚 提包
- Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.
- 啊 , 你 刚才 提到 谁 ?
- Hả, bạn vừa nhắc đến ai?
- 他 的 提议 挺 沾 的 呀
- Ý kiến của anh ấy được đấy chứ.
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
- 芭在 古书 中有 提及
- Cỏ ba được nhắc tới trong sách cổ.
- 我 有 好意 提醒 他 , 还 被 挨 了 一巴掌
- tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai
- 携手并肩
- kề vai sát cánh
- 请 答理 我 提出 的 问题
- Xin hãy trả lời câu hỏi tôi đưa ra.
- 坚果 有助于 提高 能量
- Quả hạch giúp tăng cường năng lượng.
- 多蒙 提携
- cảm ơn được sự dìu dắt
- 提梁 桶 方便 携带
- Thùng có quai xách tiện mang theo.
- 互相 提携
- cùng hợp tác; dìu dắt nhau.
- 提携 后进
- dìu dắt người hiểu biết ít
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 提携
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提携 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm提›
携›