Đọc nhanh: 账单 (trướng đơn). Ý nghĩa là: giấy tờ; hoá đơn. Ví dụ : - 我们需要查看账单。 Chúng tôi cần kiểm tra hóa đơn.. - 请把账单给我。 Vui lòng đưa hóa đơn cho tôi.. - 这张账单是昨天的。 Hóa đơn này là của ngày hôm qua.
Ý nghĩa của 账单 khi là Danh từ
✪ giấy tờ; hoá đơn
开列钱款收支或货物出入事项的单子
- 我们 需要 查看 账单
- Chúng tôi cần kiểm tra hóa đơn.
- 请 把 账单 给 我
- Vui lòng đưa hóa đơn cho tôi.
- 这张 账单 是 昨天 的
- Hóa đơn này là của ngày hôm qua.
- 请 保留 您 的 账单
- Vui lòng giữ lại hóa đơn của bạn.
- 我 在 检查 账单 明细
- Tôi đang kiểm tra chi tiết hóa đơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 账单
- 我 需要 数数 这些 账单
- Tôi cần tính các hóa đơn này.
- 请 保留 您 的 账单
- Vui lòng giữ lại hóa đơn của bạn.
- 请 把 账单 给 我
- Vui lòng đưa hóa đơn cho tôi.
- 你 的 维萨 信用卡 账单 不少 呀
- Hóa đơn Visa của bạn rất lớn!
- 妈妈 疑惑 地 看着 账单
- Mẹ nhìn hoá đơn với vẻ nghi ngờ.
- 我 在 检查 账单 明细
- Tôi đang kiểm tra chi tiết hóa đơn.
- 我们 要分 账单 吗 ?
- Chúng ta có cần chia hóa đơn không?
- 今天 的 账单 有 零
- Hóa đơn hôm nay có số lẻ.
- 我们 需要 查看 账单
- Chúng tôi cần kiểm tra hóa đơn.
- 我 收到 了 一张 账单
- Tôi đã nhận được một hóa đơn.
- 对 账单 与 发票 对比
- Đối chiếu hóa đơn với phiếu thanh toán.
- 这张 账单 是 昨天 的
- Hóa đơn này là của ngày hôm qua.
- 看到 账单 后 , 他 当场 傻眼 了
- Sau khi nhìn thấy hóa đơn, anh ấy chết lặng tại chỗ.
- 账单 上 的 尾数 是 五元
- Số lẻ trên hóa đơn là năm đồng.
- 此刻 我 一 收到 账单 就 会 寄出 付款单 了
- nhận được hóa đơn lúc nào thì tôi sẽ gửi tiền thanh toán.
- 这笔 账单 落 在 了 我 的 手里
- Tôi phải thanh toán hóa đơn này.
- 她 用 手机 支付 了 账单
- Cô ấy thanh toán hóa đơn qua điện thoại.
- 收到 银行 对 账单 一两次 她 还是 没改
- Bạn sẽ nghĩ rằng cô ấy sẽ thay đổi nó sau một hoặc hai bảng sao kê ngân hàng.
- 你 可以 用 美元 支付 这笔 账单
- Bạn có thể thanh toán hóa đơn này bằng đô la Mỹ.
- 我们 今天 就 来 结算 账单
- Hôm nay chúng ta sẽ tính toán hóa đơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 账单
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 账单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
账›