Đọc nhanh: 账簿 (trướng bạ). Ý nghĩa là: sổ sách; sổ kế toán.
Ý nghĩa của 账簿 khi là Danh từ
✪ sổ sách; sổ kế toán
记载货币、货物出入事项的本子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 账簿
- 我用 信用卡 付账
- Tôi dùng thẻ tín dụng thanh toán.
- 我 有 一个 练习簿
- Tôi có một quyển sổ bài tập.
- 打钱 到 离岸 账户 的 界面
- Hướng dẫn đấu dây vào tài khoản nước ngoài.
- 她 一 小时 前 把 所有 钱 转到 了 一个 离岸 账户
- Cô ấy đã chuyển tất cả tiền vào một tài khoản nước ngoài một giờ trước.
- 陈年老账
- nợ cũ lâu năm.
- 日记簿 用来 保存 个人经历 记载 的 本子
- Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.
- 打总儿 算账
- tính gộp; tính tổng cộng
- 公司 正在 审 账目
- Công ty đang kiểm tra sổ sách.
- 这是 公司 的 账簿
- Đây là sổ kế toán của công ty.
- 不要 翻过去 的 老账 了
- đừng nên nhắc lại những chuyện xảy ra đã lâu rồi.
- 这件 事原 是 他 亲口答应 的 , 如今 却 翻悔 不认账 了
- việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.
- 这 混账 王八蛋
- Thằng chó đẻ đó.
- 工资 打入 账户
- Lương chuyển vào tài khoản.
- 账目 与 库存 不符
- số liệu trên sổ sách kế toán và tồn kho không khớp nhau
- 开花 账
- khai man sổ sách; khai khống
- 你 把 账 搂 一 搂
- Bạn hãy đối chiếu sổ sách một chút.
- 我们 去 前台 结账 吧
- Chúng ta ra quầy thanh toán nhé.
- 收文簿
- sổ nhận công văn
- 发 文簿 ( 登记 发文 的 本子 )
- sổ ghi công văn gửi đi.
- 她 设置 了 复杂 的 账户 的 密码
- Cô ấy đã thiết lập mật khẩu phức tạp cho tài khoản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 账簿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 账簿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm簿›
账›