银行对账单 yínháng duì zhàngdān

Từ hán việt: 【ngân hành đối trướng đơn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "银行对账单" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngân hành đối trướng đơn). Ý nghĩa là: sao kê ngân hàng. Ví dụ : - Bạn sẽ nghĩ rằng cô ấy sẽ thay đổi nó sau một hoặc hai bảng sao kê ngân hàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 银行对账单 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 银行对账单 khi là Danh từ

sao kê ngân hàng

bank statement

Ví dụ:
  • - 收到 shōudào 银行 yínháng duì 账单 zhàngdān 一两次 yīliǎngcì 还是 háishì 没改 méigǎi

    - Bạn sẽ nghĩ rằng cô ấy sẽ thay đổi nó sau một hoặc hai bảng sao kê ngân hàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银行对账单

  • - zhè shì de 银行卡 yínhángkǎ

    - Đây là thẻ ngân hàng của tôi.

  • - xiàng 银行 yínháng 缴纳 jiǎonà 贷款 dàikuǎn 利息 lìxī

    - Cô ấy nộp lãi suất vay cho ngân hàng.

  • - 单行线 dānxíngxiàn

    - đường một chiều

  • - duì 各种 gèzhǒng 方案 fāngàn 进行 jìnxíng 优选 yōuxuǎn 确定 quèdìng chū 最佳 zuìjiā 方案 fāngàn

    - đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.

  • - zhè ràng 城市 chéngshì 银行家 yínhángjiā men 追悔莫及 zhuīhuǐmòjí

    - Đây là điều mà các chủ ngân hàng thành phố đều hối tiếc.

  • - yóu 将军 jiāngjūn 未能 wèinéng 当机立断 dàngjīlìduàn 我军 wǒjūn 丧失 sàngshī 对敌 duìdí 采取行动 cǎiqǔxíngdòng de 主动权 zhǔdòngquán

    - Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.

  • - 双方 shuāngfāng yīng 派对 pàiduì děng 人员 rényuán 进行 jìnxíng 会谈 huìtán

    - hai bên nên cử những người có cùng địa vị tiến hành đàm phán.

  • - 银行 yínháng 高级 gāojí 职员 zhíyuán de 工薪 gōngxīn hěn gāo

    - Nhân viên cấp cao của ngân hàng lương rất cao.

  • - 工资 gōngzī 有余 yǒuyú 可存 kěcún 银行 yínháng

    - Lương có dư có thể gửi ngân hàng.

  • - xiǎng 保留 bǎoliú de 瑞士银行 ruìshìyínháng 账户 zhànghù

    - Tôi bảo lưu tài khoản ngân hàng Thụy Sĩ của mình.

  • - qǐng jiāng 银行 yínháng 汇付 huìfù 底单 dǐdān 复印件 fùyìnjiàn 一份 yīfèn wǎng 本校 běnxiào

    - Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.

  • - 银行 yínháng de 定期 dìngqī 账户 zhànghù 利息 lìxī gāo

    - Tài khoản tiết kiệm của ngân hàng có lãi suất cao.

  • - 财政管理 cáizhèngguǎnlǐ duì 资金 zījīn 银行业 yínhángyè 投资 tóuzī 信贷 xìndài de 管理 guǎnlǐ

    - Quản lý tài chính là việc quản lý vốn, ngân hàng, đầu tư và tín dụng.

  • - duì 账单 zhàngdān 发票 fāpiào 对比 duìbǐ

    - Đối chiếu hóa đơn với phiếu thanh toán.

  • - de 银行 yínháng 账户 zhànghù 还有 háiyǒu 一些 yīxiē 余额 yúé

    - Tài khoản ngân hàng của tôi còn một ít số dư.

  • - 银行 yínháng duì 这样 zhèyàng de 大笔 dàbǐ 贷款 dàikuǎn 一定 yídìng yào yǒu 抵押物 dǐyāwù

    - Ngân hàng nhất định phải có tài sản thế chấp cho khoản vay lớn như vậy.

  • - 收到 shōudào 银行 yínháng duì 账单 zhàngdān 一两次 yīliǎngcì 还是 háishì 没改 méigǎi

    - Bạn sẽ nghĩ rằng cô ấy sẽ thay đổi nó sau một hoặc hai bảng sao kê ngân hàng.

  • - 有关 yǒuguān 方面 fāngmiàn jiù de 婚姻状况 hūnyīnzhuàngkuàng 以及 yǐjí 银行存款 yínhángcúnkuǎn 余额 yúé duì 进行 jìnxíng le 详细 xiángxì de 调查 diàochá

    - Có một cuộc điều tra chi tiết về tình trạng hôn nhân của tôi và số dư tài khoản ngân hàng của tôi.

  • - zài 银行 yínháng kāi le 一个 yígè 账户 zhànghù

    - Tôi đã mở một tài khoản trong ngân hàng.

  • - 有时 yǒushí 银行 yínháng 仅起 jǐnqǐ zhe 一种 yīzhǒng 托收 tuōshōu de 作用 zuòyòng ér 毋需 wúxū duì 任何一方 rènhéyīfāng 提供 tígōng 资金 zījīn

    - Đôi khi ngân hàng chỉ đóng vai trò thu hộ, và không cần cung cấp vốn cho bất kỳ bên nào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 银行对账单

Hình ảnh minh họa cho từ 银行对账单

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 银行对账单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丨フノ丶ノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOPO (月人心人)
    • Bảng mã:U+8D26
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Yín
    • Âm hán việt: Ngân
    • Nét bút:ノ一一一フフ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVAV (人女日女)
    • Bảng mã:U+94F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao