Đọc nhanh: 购货账单 (cấu hoá trướng đơn). Ý nghĩa là: hóa đơn mua hàng.
Ý nghĩa của 购货账单 khi là Danh từ
✪ hóa đơn mua hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 购货账单
- 本 公司 主营 为 人 代购 货物 、 运送 货物 !
- Hoạt động kinh doanh chính của công ty chúng tôi là mua hàng hộ và giao hàng cho người dân!
- 我 需要 数数 这些 账单
- Tôi cần tính các hóa đơn này.
- 镖局 接单 护送 货物
- Tiêu cục nhận đơn hàng hộ tống hàng hóa.
- 请 保留 您 的 账单
- Vui lòng giữ lại hóa đơn của bạn.
- 请 提前 订购 以 确保 有 货
- Vui lòng đặt hàng trước để đảm bảo có hàng.
- 小 贝壳 常 被 用作 简单 的 货币
- Vỏ sò hay được sử dụng như một đồng tiền đơn giản.
- 请 把 账单 给 我
- Vui lòng đưa hóa đơn cho tôi.
- 我们 使用 货币 购买
- Chúng tôi sử dụng tiền mặt để mua sắm.
- 货物 连同 清单 一并 送 去
- Hàng hoá và kể cả hoá đơn cùng gởi đi cả rồi.
- 购入 股票 的 总成本 应 借记 投资 账户
- Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.
- 你 的 维萨 信用卡 账单 不少 呀
- Hóa đơn Visa của bạn rất lớn!
- 妈妈 疑惑 地 看着 账单
- Mẹ nhìn hoá đơn với vẻ nghi ngờ.
- 我 在 检查 账单 明细
- Tôi đang kiểm tra chi tiết hóa đơn.
- 我们 要分 账单 吗 ?
- Chúng ta có cần chia hóa đơn không?
- 今天 的 账单 有 零
- Hóa đơn hôm nay có số lẻ.
- 我们 需要 查看 账单
- Chúng tôi cần kiểm tra hóa đơn.
- 我 收到 了 一张 账单
- Tôi đã nhận được một hóa đơn.
- 对 账单 与 发票 对比
- Đối chiếu hóa đơn với phiếu thanh toán.
- 这张 账单 是 昨天 的
- Hóa đơn này là của ngày hôm qua.
- 购物 时 货比三家 , 是 家庭主妇 的 好 习惯
- Khi mua đồ so sánh, tham khảo giá là thói quen của các bà nội trợ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 购货账单
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 购货账单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
账›
货›
购›