Đọc nhanh: 对账单 (đối trướng đơn). Ý nghĩa là: Bảng đối chiếu nợ.
Ý nghĩa của 对账单 khi là Danh từ
✪ Bảng đối chiếu nợ
对账单(Monthly Statement),一般包括电子对账单与纸质对账单, 是指发卡银行的贷款中心(信用卡中心),在持卡人每月的账单日结算后,将持卡人刷卡明细封装成电子邮件发送到持卡人所写的账单邮箱中,或者印成对账单寄到持卡人的账单地址,并载明消费金额和最低还款额及最后还款缴款期限等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对账单
- 我 需要 数数 这些 账单
- Tôi cần tính các hóa đơn này.
- 请 保留 您 的 账单
- Vui lòng giữ lại hóa đơn của bạn.
- 他 核对 了 名单
- Anh ấy đã đối chiếu danh sách.
- 请 把 账单 给 我
- Vui lòng đưa hóa đơn cho tôi.
- 对 单纯 应激反应 来说 有点儿 太高 了
- Đó là một chút cao đối với căng thẳng đơn giản.
- 请 核对 订单 信息
- Vui lòng kiểm tra thông tin đơn hàng.
- 候选人 须 表明 他们 对 单方面 裁军 所持 的 立场
- Ứng cử viên phải thể hiện quan điểm của họ về việc giảm quân một mặt.
- 别 简单 地 对待 这个 问题
- Đừng xử lý vấn đề này một cách qua loa.
- 对约格 来说 把 丙烷 换成 氧化亚氮 很 简单
- Không khó để Jorge chuyển propan thành nitơ.
- 你 的 维萨 信用卡 账单 不少 呀
- Hóa đơn Visa của bạn rất lớn!
- 妈妈 疑惑 地 看着 账单
- Mẹ nhìn hoá đơn với vẻ nghi ngờ.
- 我 在 检查 账单 明细
- Tôi đang kiểm tra chi tiết hóa đơn.
- 我们 要分 账单 吗 ?
- Chúng ta có cần chia hóa đơn không?
- 今天 的 账单 有 零
- Hóa đơn hôm nay có số lẻ.
- 夹心 棉 材质 简单 对比 , 你 认识 几个
- So sánh đơn giản về bông cotton, bạn nhớ mấy cái?
- 我们 需要 查看 账单
- Chúng tôi cần kiểm tra hóa đơn.
- 我 收到 了 一张 账单
- Tôi đã nhận được một hóa đơn.
- 对 账单 与 发票 对比
- Đối chiếu hóa đơn với phiếu thanh toán.
- 这张 账单 是 昨天 的
- Hóa đơn này là của ngày hôm qua.
- 收到 银行 对 账单 一两次 她 还是 没改
- Bạn sẽ nghĩ rằng cô ấy sẽ thay đổi nó sau một hoặc hai bảng sao kê ngân hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对账单
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对账单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
对›
账›