bài

Từ hán việt: 【bại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bại). Ý nghĩa là: thua; chiến bại; thất trận; thất bại; bại (trong chiến tranh hoặc trong thi đấu), đánh bại; đánh thắng; giải quyết; khắc phục, bất thành; không thành; thất bại (sự việc). Ví dụ : - 。 Trận thi đấu này họ thua rồi.. - 退。 Quân địch thua trận rút lui.. - 。 Cuối cùng anh ấy đánh bại đối thủ.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thua; chiến bại; thất trận; thất bại; bại (trong chiến tranh hoặc trong thi đấu)

在战争或竞赛中失败

Ví dụ:
  • - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài 他们 tāmen bài le

    - Trận thi đấu này họ thua rồi.

  • - 敌军 díjūn 战败 zhànbài 撤退 chètuì

    - Quân địch thua trận rút lui.

đánh bại; đánh thắng; giải quyết; khắc phục

使失败;打败 (敌人)

Ví dụ:
  • - 终于 zhōngyú bài le 对手 duìshǒu

    - Cuối cùng anh ấy đánh bại đối thủ.

  • - 我们 wǒmen 要败 yàobài diào 这个 zhègè 难题 nántí

    - Chúng ta cần giải quyết được vấn đề khó này.

bất thành; không thành; thất bại (sự việc)

(事情) 失败

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen de 计划 jìhuà bài le

    - Kế hoạch của chúng ta thất bại rồi.

  • - 这次 zhècì 行动 xíngdòng bài le

    - Lần hành động này thất bại rồi.

giải; khử; trừ; tan biến; giảm; hạ

消除;解除

Ví dụ:
  • - yào 败毒 bàidú

    - Anh ấy cần giải độc.

  • - 我们 wǒmen 要败暑 yàobàishǔ

    - Chúng ta cần giải nhiệt.

làm lụn bại; suy sụp; suy yếu; tiêu tan; tan tành

使败落

Ví dụ:
  • - 他败 tābài le 家业 jiāyè

    - Anh ta làm lụn bại gia nghiệp.

  • - de 事业 shìyè bài le

    - Sự nghiệp của anh ấy tiêu tan rồi.

tàn; hỏng

破旧;凋谢

Ví dụ:
  • - 水果 shuǐguǒ bài le 不能 bùnéng chī

    - Trái cây hỏng rồi không thể ăn.

  • - guò le 几天 jǐtiān huā jiù bài le

    - Đã qua vài ngày hoa tàn rồi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

败 + 得/不 + 完/光

Cái gì suy sụp/tiêu tan/lụn bại như nào

Ví dụ:
  • - de 家产 jiāchǎn 很多 hěnduō bài wán ne

    - Gia sản của anh ra rất nhiều, không lụn bại được hết đâu.

  • - de 钱败 qiánbài guāng le

    - Tiền của anh ta tiêu tan hết rồi.

So sánh, Phân biệt với từ khác

败 vs 失败

Giải thích:

- "" vừa là động từ vừa là danh từ.
"" chỉ là động từ.
- "" không thể đi kèm với tân ngữ."" có thể đi kèm với tân ngữ,

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 失败 shībài 使 shǐ 他人 tārén 陷入 xiànrù le 悲哀 bēiāi

    - Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.

  • - 胜败可卜 shèngbàikěbo

    - thắng bại có thể liệu trước được

  • - 残兵 cánbīng bài jiāng

    - tàn binh bại tướng

  • - 打败仗 dǎbàizhàng

    - thua trận

  • - 失败 shībài nǎi 成功 chénggōng 之母 zhīmǔ

    - Thất bại là mẹ thành công.

  • - 失败 shībài nǎi 成功 chénggōng 之母 zhīmǔ cóng 失败 shībài zhōng 吸取经验 xīqǔjīngyàn 教训 jiàoxun 努力奋斗 nǔlìfèndòu

    - Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.

  • - 气急败坏 qìjíbàihuài

    - hổn hà hổn hển thở không ra hơi vì hoang mang và tức giận

  • - 失败 shībài de 滋味 zīwèi 不好受 bùhǎoshòu

    - Cảm giác thất bại không dễ chịu.

  • - 各国 gèguó 人民 rénmín yòng 人民战争 rénmínzhànzhēng 打败 dǎbài le 帝国主义 dìguózhǔyì de 侵略战争 qīnlüèzhànzhēng

    - Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.

  • - 成事不足 chéngshìbùzú 败事有余 bàishìyǒuyú

    - thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.

  • - 南部 nánbù 邦联 bānglián bèi 北方 běifāng 打败 dǎbài le

    - Liên minh miền Nam đã bị phía Bắc đánh bại.

  • - níng 失败 shībài 放弃 fàngqì 努力 nǔlì

    - Thà thất bại còn hơn là từ bỏ nỗ lực.

  • - 布莱恩 bùláiēn 切尔西 qièěrxī shì 败笔 bàibǐ

    - Brian và Chelsea đã thất bại.

  • - 经过 jīngguò 失败 shībài de 脸色 liǎnsè 黯然 ànrán

    - Sau thất bại, sắc mặt của anh ấy trở nên ủ rũ.

  • - 腐败透顶 fǔbàitòudǐng

    - hủ bại cực độ

  • - 失败 shībài le zài 头儿 tóuer lái

    - thất bại rồi lại làm lại từ đầu.

  • - 战败国 zhànbàiguó

    - nước thua trận

  • - shí 毕当 bìdāng 漱口 shùkǒu 数过 shùguò 令人 lìngrén 牙齿 yáchǐ 不败 bùbài 口香 kǒuxiāng

    - Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn

  • - 骄傲自满 jiāoàozìmǎn de rén 必定 bìdìng shì yào 失败 shībài de

    - Người kiêu căng ngạo mạn nhất định sẽ thất bại.

  • - de 攻击 gōngjī 失败 shībài le

    - Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 败

Hình ảnh minh họa cho từ 败

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 败 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Bài
    • Âm hán việt: Bại
    • Nét bút:丨フノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOOK (月人人大)
    • Bảng mã:U+8D25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao