Hán tự: 败
Đọc nhanh: 败 (bại). Ý nghĩa là: thua; chiến bại; thất trận; thất bại; bại (trong chiến tranh hoặc trong thi đấu), đánh bại; đánh thắng; giải quyết; khắc phục, bất thành; không thành; thất bại (sự việc). Ví dụ : - 这场比赛他们败了。 Trận thi đấu này họ thua rồi.. - 敌军战败撤退。 Quân địch thua trận rút lui.. - 他终于败了对手。 Cuối cùng anh ấy đánh bại đối thủ.
Ý nghĩa của 败 khi là Động từ
✪ thua; chiến bại; thất trận; thất bại; bại (trong chiến tranh hoặc trong thi đấu)
在战争或竞赛中失败
- 这场 比赛 他们 败 了
- Trận thi đấu này họ thua rồi.
- 敌军 战败 撤退
- Quân địch thua trận rút lui.
✪ đánh bại; đánh thắng; giải quyết; khắc phục
使失败;打败 (敌人)
- 他 终于 败 了 对手
- Cuối cùng anh ấy đánh bại đối thủ.
- 我们 要败 掉 这个 难题
- Chúng ta cần giải quyết được vấn đề khó này.
✪ bất thành; không thành; thất bại (sự việc)
(事情) 失败
- 我们 的 计划 败 了
- Kế hoạch của chúng ta thất bại rồi.
- 这次 行动 败 了
- Lần hành động này thất bại rồi.
✪ giải; khử; trừ; tan biến; giảm; hạ
消除;解除
- 他 要 败毒
- Anh ấy cần giải độc.
- 我们 要败暑
- Chúng ta cần giải nhiệt.
✪ làm lụn bại; suy sụp; suy yếu; tiêu tan; tan tành
使败落
- 他败 了 家业
- Anh ta làm lụn bại gia nghiệp.
- 他 的 事业 败 了
- Sự nghiệp của anh ấy tiêu tan rồi.
✪ tàn; hỏng
破旧;凋谢
- 水果 败 了 不能 吃
- Trái cây hỏng rồi không thể ăn.
- 过 了 几天 花 就 败 了
- Đã qua vài ngày hoa tàn rồi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 败
✪ 败 + 得/不 + 完/光
Cái gì suy sụp/tiêu tan/lụn bại như nào
- 他 的 家产 很多 , 败 不 完 呢
- Gia sản của anh ra rất nhiều, không lụn bại được hết đâu.
- 他 的 钱败 得 光 了
- Tiền của anh ta tiêu tan hết rồi.
So sánh, Phân biệt 败 với từ khác
✪ 败 vs 失败
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 胜败可卜
- thắng bại có thể liệu trước được
- 残兵 败 将
- tàn binh bại tướng
- 打败仗
- thua trận
- 失败 乃 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 气急败坏
- hổn hà hổn hển thở không ra hơi vì hoang mang và tức giận
- 失败 的 滋味 不好受
- Cảm giác thất bại không dễ chịu.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 南部 邦联 被 北方 打败 了
- Liên minh miền Nam đã bị phía Bắc đánh bại.
- 宁 失败 , 也 不 放弃 努力
- Thà thất bại còn hơn là từ bỏ nỗ lực.
- 布莱恩 和 切尔西 是 败笔
- Brian và Chelsea đã thất bại.
- 经过 失败 , 他 的 脸色 黯然
- Sau thất bại, sắc mặt của anh ấy trở nên ủ rũ.
- 腐败透顶
- hủ bại cực độ
- 失败 了 再 打 头儿 来
- thất bại rồi lại làm lại từ đầu.
- 战败国
- nước thua trận
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 骄傲自满 的 人 必定 是 要 失败 的
- Người kiêu căng ngạo mạn nhất định sẽ thất bại.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 败
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 败 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm败›