Hán tự: 胜
Đọc nhanh: 胜 (thắng.tinh.thăng). Ý nghĩa là: thắng lợi, đánh bại (người khác), hơn hẳn. Ví dụ : - 打胜仗。 Đánh thắng trận.. - 取胜。 Giành thắng lợi.. - 他的球队获得了胜。 Đội bóng của anh ấy giành được thắng lợi.
Ý nghĩa của 胜 khi là Động từ
✪ thắng lợi
胜利 (跟''负''或''败''相对)
- 打胜仗
- Đánh thắng trận.
- 取胜
- Giành thắng lợi.
- 他 的 球队 获得 了 胜
- Đội bóng của anh ấy giành được thắng lợi.
- 这次 我们 成功 取胜
- Lần này chúng tôi thành công giành được thắng lợi.
- 这场 比赛 我们 胜 了
- Trận đấu này chúng tôi thắng rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ đánh bại (người khác)
打败 (别人)
- 以少胜多
- Lấy ít thắng nhiều.
- 战胜 敌人
- Chiến thắng kẻ thù.
- 我们 队胜 了 他们 队
- Đội của chúng tôi đánh bại đội họ.
- 中国队 胜 了 日本队
- Đội Trung Quốc thắng đội Nhật Bản.
- 她 最终 胜 了 竞争者
- Cuối cùng cô ấy đánh bại đối thủ cạnh tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ hơn hẳn
比另一个优越 (后面常带''于、过''等)
- 事实胜于雄辩
- Sự thật hơn hẳn hùng biện.
- 实际行动 胜过 空洞 的 言辞
- hành động thực tế hơn hẳn lời nói trống rỗng.
- 此 方法 优胜 于 那法
- Phương pháp này tốt hơn hẳn phương pháp kia.
- 这里 环境 胜过 去处
- Môi trường ở đây hơn hẳn chỗ trước kia.
- 我们 实力 胜过 他们
- Sức mạnh của chúng tôi hơn họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ gánh vác; đảm nhiệm
(旧读shēng) 能够承担或承受
- 胜任
- Đảm nhiệm.
- 我 可以 胜任 那 职位
- Tôi có thể đảm đương được chức vụ đó.
- 我们 能 胜任 这项 事
- Chúng tôi có thể đảm nhiệm được việc này.
- 她 足以 胜任 此 任务
- Cô ấy có đủ khả năng đảm đương nhiệm vụ này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ khăn đội đầu
古代戴在头上的一种首饰
- 方胜
- Khăn vuông.
- 她 头上 戴着 美丽 的 胜
- Cô ấy đội một chiếc khăn xinh đẹp trên đầu.
- 那顶 胜 十分 精致 好看
- Chiếc khăn đó rất tinh xảo và đẹp mắt.
- 他 为 妻子 买 了 个 胜饰
- Anh ấy mua cho vợ một chiếc khăn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 胜 khi là Tính từ
✪ đẹp
优美的 (景物、境界等)
- 那片 海滩 胜 天堂
- Bãi biển kia đẹp hơn thiên đường.
- 这里 风景 胜似 画
- Phong cảnh ở đây đẹp như tranh.
- 那处 风光 胜 往昔
- Phong cảnh nơi đó đẹp hơn tranh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 胜 với từ khác
✪ 胜 vs 赢
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胜
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 数不胜数 ( 数不完 )
- đếm không xuể; tính không xiết; nhiều biết mấy
- 直到 宙斯 获胜 和 赫拉 在 一起
- Cho đến khi Zeus chiến thắng và đến ở bên Hera.
- 胜败 兵 家常事
- thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh
- 谚 慢而稳 , 赛 必胜
- 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.
- 我 喜欢 吃 必胜客
- Tôi thích ăn pizza hut.
- 我们 必须 战胜 敌人
- Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.
- 这次 比赛 他们 必胜
- Lần thi đấu này họ chắc chắn sẽ thắng.
- 这次 比赛 我们 必胜 !
- Chúng ta phải thắng cuộc thi này!
- 我们 必须 战胜 对手
- Chúng ta phải chiến thắng đối thủ.
- 方胜
- Khăn vuông.
- 胜任
- Đảm nhiệm.
- 取胜
- Giành thắng lợi.
- 打胜仗
- Đánh thắng trận.
- 好胜心
- tính hiếu thắng
- 操 胜券
- ăn chắc; thắng chắc.
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 胜利 会师
- gặp nhau mừng thắng lợi.
- 名山 胜迹
- di tích núi non nổi tiếng.
- 你 真的 这么 想 战胜 我 吗 ?
- Bạn thật sự muốn chiến thắng tôi như vậy sao?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 胜 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
胜›