shèng

Từ hán việt: 【thắng.tinh.thăng】

"" Là gì? Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thắng.tinh.thăng). Ý nghĩa là: thắng lợi, đánh bại (người khác), hơn hẳn. Ví dụ : - 。 Đánh thắng trận.. - 。 Giành thắng lợi.. - 。 Đội bóng của anh ấy giành được thắng lợi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thắng lợi

胜利 (跟''负''或''败''相对)

Ví dụ:
  • - 打胜仗 dǎshèngzhàng

    - Đánh thắng trận.

  • - 取胜 qǔshèng

    - Giành thắng lợi.

  • - de 球队 qiúduì 获得 huòdé le shèng

    - Đội bóng của anh ấy giành được thắng lợi.

  • - 这次 zhècì 我们 wǒmen 成功 chénggōng 取胜 qǔshèng

    - Lần này chúng tôi thành công giành được thắng lợi.

  • - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài 我们 wǒmen shèng le

    - Trận đấu này chúng tôi thắng rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

đánh bại (người khác)

打败 (别人)

Ví dụ:
  • - 以少胜多 yǐshǎoshèngduō

    - Lấy ít thắng nhiều.

  • - 战胜 zhànshèng 敌人 dírén

    - Chiến thắng kẻ thù.

  • - 我们 wǒmen 队胜 duìshèng le 他们 tāmen duì

    - Đội của chúng tôi đánh bại đội họ.

  • - 中国队 zhōngguóduì shèng le 日本队 rìběnduì

    - Đội Trung Quốc thắng đội Nhật Bản.

  • - 最终 zuìzhōng shèng le 竞争者 jìngzhēngzhě

    - Cuối cùng cô ấy đánh bại đối thủ cạnh tranh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

hơn hẳn

比另一个优越 (后面常带''于、过''等)

Ví dụ:
  • - 事实胜于雄辩 shìshíshèngyúxióngbiàn

    - Sự thật hơn hẳn hùng biện.

  • - 实际行动 shíjìxíngdòng 胜过 shèngguò 空洞 kōngdòng de 言辞 yáncí

    - hành động thực tế hơn hẳn lời nói trống rỗng.

  • - 方法 fāngfǎ 优胜 yōushèng 那法 nàfǎ

    - Phương pháp này tốt hơn hẳn phương pháp kia.

  • - 这里 zhèlǐ 环境 huánjìng 胜过 shèngguò 去处 qùchù

    - Môi trường ở đây hơn hẳn chỗ trước kia.

  • - 我们 wǒmen 实力 shílì 胜过 shèngguò 他们 tāmen

    - Sức mạnh của chúng tôi hơn họ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

gánh vác; đảm nhiệm

(旧读shēng) 能够承担或承受

Ví dụ:
  • - 胜任 shèngrèn

    - Đảm nhiệm.

  • - 可以 kěyǐ 胜任 shèngrèn 职位 zhíwèi

    - Tôi có thể đảm đương được chức vụ đó.

  • - 我们 wǒmen néng 胜任 shèngrèn 这项 zhèxiàng shì

    - Chúng tôi có thể đảm nhiệm được việc này.

  • - 足以 zúyǐ 胜任 shèngrèn 任务 rènwù

    - Cô ấy có đủ khả năng đảm đương nhiệm vụ này.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

khăn đội đầu

古代戴在头上的一种首饰

Ví dụ:
  • - 方胜 fāngshèng

    - Khăn vuông.

  • - 头上 tóushàng 戴着 dàizhe 美丽 měilì de shèng

    - Cô ấy đội một chiếc khăn xinh đẹp trên đầu.

  • - 那顶 nàdǐng shèng 十分 shífēn 精致 jīngzhì 好看 hǎokàn

    - Chiếc khăn đó rất tinh xảo và đẹp mắt.

  • - wèi 妻子 qīzǐ mǎi le 胜饰 shèngshì

    - Anh ấy mua cho vợ một chiếc khăn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đẹp

优美的 (景物、境界等)

Ví dụ:
  • - 那片 nàpiàn 海滩 hǎitān shèng 天堂 tiāntáng

    - Bãi biển kia đẹp hơn thiên đường.

  • - 这里 zhèlǐ 风景 fēngjǐng 胜似 shèngsì huà

    - Phong cảnh ở đây đẹp như tranh.

  • - 那处 nàchù 风光 fēngguāng shèng 往昔 wǎngxī

    - Phong cảnh nơi đó đẹp hơn tranh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt với từ khác

胜 vs 赢

Giải thích:

"" có nghĩa của ""- "thắng", nhưng "" còn có nghĩa là đạt được, "" không có nghĩa như vậy.
Từ trái nghĩa của"" là"" hoặc"", và từ trái nghĩa của "" là "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 胜利 shènglì 现在 xiànzài 对于 duìyú 来说 láishuō 遥不可及 yáobùkějí

    - Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.

  • - 数不胜数 shǔbùshèngshǔ 数不完 shùbùwán

    - đếm không xuể; tính không xiết; nhiều biết mấy

  • - 直到 zhídào 宙斯 zhòusī 获胜 huòshèng 赫拉 hèlā zài 一起 yìqǐ

    - Cho đến khi Zeus chiến thắng và đến ở bên Hera.

  • - 胜败 shèngbài bīng 家常事 jiāchángshì

    - thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh

  • - yàn 慢而稳 mànérwěn sài 必胜 bìshèng

    - 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 必胜客 bìshèngkè

    - Tôi thích ăn pizza hut.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 战胜 zhànshèng 敌人 dírén

    - Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.

  • - 这次 zhècì 比赛 bǐsài 他们 tāmen 必胜 bìshèng

    - Lần thi đấu này họ chắc chắn sẽ thắng.

  • - 这次 zhècì 比赛 bǐsài 我们 wǒmen 必胜 bìshèng

    - Chúng ta phải thắng cuộc thi này!

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 战胜 zhànshèng 对手 duìshǒu

    - Chúng ta phải chiến thắng đối thủ.

  • - 方胜 fāngshèng

    - Khăn vuông.

  • - 胜任 shèngrèn

    - Đảm nhiệm.

  • - 取胜 qǔshèng

    - Giành thắng lợi.

  • - 打胜仗 dǎshèngzhàng

    - Đánh thắng trận.

  • - 好胜心 hàoshèngxīn

    - tính hiếu thắng

  • - cāo 胜券 shèngquàn

    - ăn chắc; thắng chắc.

  • - 打篮球 dǎlánqiú 实力 shílì 很强 hěnqiáng 这次 zhècì 比赛 bǐsài 必胜 bìshèng 无疑 wúyí

    - Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.

  • - 胜利 shènglì 会师 huìshī

    - gặp nhau mừng thắng lợi.

  • - 名山 míngshān 胜迹 shèngjì

    - di tích núi non nổi tiếng.

  • - 真的 zhēnde 这么 zhème xiǎng 战胜 zhànshèng ma

    - Bạn thật sự muốn chiến thắng tôi như vậy sao?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 胜

Hình ảnh minh họa cho từ 胜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Góp ý từ người dùng

Dữ liệu về từ 胜 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.

Đăng nhập Để gửi những góp ý của bạn cho chúng tôi

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēng , Shèng
    • Âm hán việt: Thăng , Thắng , Tinh
    • Nét bút:ノフ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHQM (月竹手一)
    • Bảng mã:U+80DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao