Đọc nhanh: 坐不垂堂 (toạ bất thuỳ đường). Ý nghĩa là: cẩn thận; dè dặt.
Ý nghĩa của 坐不垂堂 khi là Thành ngữ
✪ cẩn thận; dè dặt
坐时不要选择堂屋之下,以防瓦坠击头比喻小心谨慎,不停于危险之处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐不垂堂
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 蒙 您 垂爱 , 不胜感激
- Được ngài chiếu cố, tôi vô cùng biết ơn.
- 他 坐立不安
- Anh ta đứng ngồi không yên.
- 他 心里 骚骚 的 , 坐立不安
- Tâm trí anh ấy đang rối loạn, đứng ngồi không yên.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 知道 妈妈 病 了 , 他 坐立不安
- Biết mẹ bị bệnh, anh ấy đứng ngồi không yên.
- 毛毛躁躁 、 坐立不安 , 活像 沐猴而冠
- Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
- 坐车 固可 , 坐船 亦无不可
- đi xe dĩ nhiên là được, đi thuyền cũng không phải là không được.
- 坐堂 行医
- xem bệnh tại nhà; phòng mạch tư.
- 看 他 那 坐立不安 的 样子 , 像是 被 勾 了 魂 似的
- nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.
- 不要 坐在 那荐 上
- Đừng ngồi trên thảm cỏ đó.
- 请 坐 , 不要 客气
- Mời ngồi, đừng khách sáo.
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 食堂 的 菜 不错
- Đồ ăn ở căng tin khá ngon.
- 不知 令堂 身体 如何 ?
- Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?
- 课堂 上 不许 使用 手机
- Trong lớp học không được phép sử dụng điện thoại.
- 我 不想 坐 过山车
- Tôi không muốn đi tàu lượn siêu tốc.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 他 在 椅子 上 稳坐 不动
- Anh ấy ngồi vững trên ghế không động đậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坐不垂堂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坐不垂堂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
坐›
垂›
堂›