Đọc nhanh: 玩世不恭 (ngoạn thế bất cung). Ý nghĩa là: đùa giỡn với đời; bỡn cợt đời. Ví dụ : - 他玩世不恭, 很难正经地和他交谈. Anh ta không nghiêm túc trong cuộc sống, rất khó để nói chuyện với anh ta một cách chính đáng.
Ý nghĩa của 玩世不恭 khi là Thành ngữ
✪ đùa giỡn với đời; bỡn cợt đời
不把现实社会放在眼里,对什么事都采取不严肃的态度
- 他 玩世不恭 很难 正经 地 和 他 交谈
- Anh ta không nghiêm túc trong cuộc sống, rất khó để nói chuyện với anh ta một cách chính đáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩世不恭
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 感伤 自己 不幸 的 身世
- bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii
- 展卷 把玩 , 不忍 释手
- giở sách ra ngắm nghía không chịu rời tay.
- 他 笑 着 说 : 恭敬不如从命 。
- Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
- 他 宁愿 休息 , 也 不出去玩
- Anh ấy thà nghỉ ngơi, chứ không ra ngoài chơi.
- 他 总是 贫嘴 , 开玩笑 不停
- Anh ấy luôn nói chuyện phiếm, đùa giỡn không ngừng.
- 没世不忘
- suốt đời không quên.
- 永世 不 忘
- mãi mãi không quên
- 入世 不深
- chưa từng trải.
- 他 不过 是 开个 玩笑
- Anh ấy chỉ là đùa chút thôi.
- 我们 才 不要 玩 滑翔翼
- Chúng tôi không bị treo.
- 这场 比赛 玩得 不 过瘾
- Trận đấu này chơi không đã.
- 今生今世 不离 不弃
- Kiếp này không rời xa nhau.
- 亚当 也 不能 和 查德 玩
- Adam không thể chơi với Chad.
- 飞扬跋扈 , 不可一世
- không thể nghênh ngang hống hách được cả đời
- 你 不能 把 学习 和 玩乐 划等号
- Bạn không thể đánh đồng việc học và việc chơi.
- 他 玩世不恭 很难 正经 地 和 他 交谈
- Anh ta không nghiêm túc trong cuộc sống, rất khó để nói chuyện với anh ta một cách chính đáng.
- 昨天上午 海上 世界 上空 艳阳高照 不少 市民 来到 这个 海边 游玩
- Sáng hôm qua, mặt trời đã chiếu sáng trên mặt biển, rất nhiều người dân đã đến bãi biển này để chơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 玩世不恭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玩世不恭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
世›
恭›
玩›
gặp dịp thì chơi; góp vui lấy lệ; thỉnh thoảng gặp dịp mua vui
bừa bãi và không kiềm chế (thành ngữ); phóng đãng
lôi thôi lếch thếch; không chú ý ăn mặc; không chỉnh tề; không gọn gàng; lốc thốcbệ rạc
hành vi phóng đãng; hành vi phóng túngbê tha
cợt nhả; cười đùa tí tửng; cười đùa cợt nhả; cười ngỏn ngoẻn (hình dung thái độ cười đùa không nghiêm túc)nhảnh
cà lơ phất phơ; linh tinh lang tang; ba lăng nhăng
Nhăn nhăn nhở nhởcỡn cờnhỏn nhoẻn; nhoẻn nhoẻn; nhoen nhoẻn; ngoen ngoẻnngỏn ngoẻn