优哉游哉 yōu zāi yóu zāi

Từ hán việt: 【ưu tai du tai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "优哉游哉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ưu tai du tai). Ý nghĩa là: xem .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 优哉游哉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 优哉游哉 khi là Thành ngữ

xem 悠哉 悠哉

see 悠哉悠哉 [yōu zāi yōu zāi]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优哉游哉

  • - 芳廷 fāngtíng 承袭 chéngxí le 芭蕾舞 bālěiwǔ 艺术 yìshù de zuì 优秀 yōuxiù de 传统 chuántǒng

    - 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.

  • - bāng 他们 tāmen 生小孩 shēngxiǎohái hái 加赠 jiāzèng 索尼 suǒní PS 游戏机 yóuxìjī

    - Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?

  • - 打算 dǎsuàn 洛杉矶 luòshānjī 旅游 lǚyóu

    - Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.

  • - kuài zāi 风之疾 fēngzhījí

    - Nhanh quá, sức mạnh của gió.

  • - 优游 yōuyóu 林下 línxià

    - an nhàn với cuộc sống điền dã.

  • - 呜呼哀哉 wūhūāizāi

    - ô hô thương thay

  • - 哀哉 āizāi 岁月 suìyuè cuī

    - Buồn thay, thời gian trôi nhanh.

  • - 美哉 měizāi de 祖国 zǔguó

    - Đẹp quá, tổ quốc tôi!

  • - 优游岁月 yōuyóusuìyuè

    - năm tháng an nhàn

  • - 优游自得 yōuyóuzìdé

    - cuộc sống an nhàn thoải mái.

  • - 妙哉 miàozāi 这好 zhèhǎo 主意 zhǔyi

    - Tuyệt vời quá, ý kiến hay!

  • - 何其 héqí 妙哉 miàozāi zhè 想法 xiǎngfǎ

    - Ý tưởng này thật là tuyệt vời.

  • - 悲哉 bēizāi 别离 biélí

    - Buồn thay, cuộc chia ly này.

  • - 戛戛乎 jiájiáhū nán zāi

    - trắc trở thay!

  • - 城隍庙 chénghuángmiào 景物 jǐngwù 优雅 yōuyǎ 市场 shìchǎng 繁华 fánhuá shì 上海 shànghǎi 人民 rénmín zuì 喜爱 xǐài de 游览胜地 yóulǎnshèngdì 之一 zhīyī

    - Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải

  • - 何其 héqí 美哉 měizāi 风景 fēngjǐng

    - Cảnh quan này thật là đẹp biết bao.

  • - yān zāi 为何 wèihé 如此 rúcǐ

    - Tại sao vậy, tại sao như thế?

  • - zāi zhè zěn 可能 kěnéng

    - Sao vậy, điều này sao có thể?

  • - 如此而已 rúcǐéryǐ yǒu zāi

    - Chỉ có thế mà thôi, lẽ nào có cái khác sao?

  • - 风景优美 fēngjǐngyōuměi 适合 shìhé 旅游 lǚyóu

    - Cảnh đẹp, thích hợp cho việc du lịch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 优哉游哉

Hình ảnh minh họa cho từ 优哉游哉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 优哉游哉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Yōu , Yòu
    • Âm hán việt: Ưu
    • Nét bút:ノ丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIKU (人戈大山)
    • Bảng mã:U+4F18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Zāi
    • Âm hán việt: Tai
    • Nét bút:一丨一丨フ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JIR (十戈口)
    • Bảng mã:U+54C9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Liú , Yóu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丶一フノノ一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EYSD (水卜尸木)
    • Bảng mã:U+6E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao