Đọc nhanh: 优哉游哉 (ưu tai du tai). Ý nghĩa là: xem 悠哉 悠哉.
Ý nghĩa của 优哉游哉 khi là Thành ngữ
✪ xem 悠哉 悠哉
see 悠哉悠哉 [yōu zāi yōu zāi]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优哉游哉
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 我 打算 去 洛杉矶 旅游
- Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.
- 快 哉 , 风之疾 也
- Nhanh quá, sức mạnh của gió.
- 优游 林下
- an nhàn với cuộc sống điền dã.
- 呜呼哀哉
- ô hô thương thay
- 哀哉 兮 , 岁月 催
- Buồn thay, thời gian trôi nhanh.
- 美哉 , 我 的 祖国 !
- Đẹp quá, tổ quốc tôi!
- 优游岁月
- năm tháng an nhàn
- 优游自得
- cuộc sống an nhàn thoải mái.
- 妙哉 , 这好 主意 !
- Tuyệt vời quá, ý kiến hay!
- 何其 妙哉 这 想法
- Ý tưởng này thật là tuyệt vời.
- 悲哉 兮 , 此 别离
- Buồn thay, cuộc chia ly này.
- 戛戛乎 难 哉
- trắc trở thay!
- 城隍庙 景物 优雅 、 市场 繁华 、 是 上海 人民 最 喜爱 的 游览胜地 之一
- Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải
- 何其 美哉 此 风景
- Cảnh quan này thật là đẹp biết bao.
- 焉 哉 , 为何 如此 ?
- Tại sao vậy, tại sao như thế?
- 岂 哉 , 这 怎 可能 ?
- Sao vậy, điều này sao có thể?
- 如此而已 , 岂 有 他 哉
- Chỉ có thế mà thôi, lẽ nào có cái khác sao?
- 风景优美 , 适合 旅游
- Cảnh đẹp, thích hợp cho việc du lịch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 优哉游哉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 优哉游哉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm优›
哉›
游›