Đọc nhanh: 言多必失 (ngôn đa tất thất). Ý nghĩa là: Nói nhiều không tốt. Ví dụ : - 有的时候言多必失 đôi khi nói nhiều không hay
Ý nghĩa của 言多必失 khi là Thành ngữ
✪ Nói nhiều không tốt
言多必失,汉语成语,拼音是yán duō bì shī,意思是话说多了一定有失误。出自《鬼谷子·中经》。
- 有 的 时候 言多必失
- đôi khi nói nhiều không hay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言多必失
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 心神 失常 , 则 舌 强舌謇 , 语言障碍
- Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.
- 出言不逊 , 多有 得罪
- nói năng không khiêm tốn, làm mất lòng người khác.
- 骄傲自满 的 人 必定 是 要 失败 的
- Người kiêu căng ngạo mạn nhất định sẽ thất bại.
- 我 很 后悔 不该 失言 冲撞 她
- tôi rất hối hận, lẽ ra không nên nói chạm đến cô ấy.
- 他 的 诗文 多用 文言
- Thơ và văn của anh ấy chủ yếu dùng văn ngôn.
- 夫人 不 言 , 言必有中
- Người ấy không nói; hễ nói ắt đúng.
- 言字旁 的 字 很多 意思
- Chữ có bộ ngôn có rất nhiều nghĩa.
- 初期 白话文 , 搀用 文言 成分 的 比较 多
- văn bạch thoại ở thời kỳ đầu lẫn khá nhiều thành phần văn ngôn.
- 呀 啐 休 得 胡言乱语 ( 多见于 早期白话 )
- xì! đừng có mà ăn nói tầm bậy! (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu).
- 失败 一次 , 何必 灰心 ?
- Thất bại một lần, cớ sao phải chán nản thế?
- 一时 失言
- nhất thời lỡ lời; lỡ miệng.
- 智者千虑 , 必有一失
- dù thông minh nhưng cũng có lúc thiếu sáng suốt.
- 他 经历 了 很多 失败
- Anh ấy đã trải qua nhiều thất bại.
- 语言 的 种类 很多
- Có nhiều loại ngôn ngữ.
- 经过 几次 失败 , 他 终于 夺得 首奖 , 真是 好事多磨 啊
- Sau nhiều lần thất bại, cuối cùng anh cũng đã giành được giải nhất, đúng là việc tốt hay gặp trắc trở mà.
- 哪个 敢 在 主母 面前 多言 半句 ?
- Ai dám nói nhiều trước mặt cô chủ?
- 失业 的 原因 多种多样
- Nguyên nhân thất nghiệp rất nhiều.
- 有 的 时候 言多必失
- đôi khi nói nhiều không hay
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 言多必失
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 言多必失 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
失›
必›
言›