Đọc nhanh: 不拘小节 (bất câu tiểu tiết). Ý nghĩa là: không câu nệ tiểu tiết; không chú ý chuyện vặt vãnh.
Ý nghĩa của 不拘小节 khi là Thành ngữ
✪ không câu nệ tiểu tiết; không chú ý chuyện vặt vãnh
不为无关原则的琐事所约束,现多指不注意生活小事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不拘小节
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 小孩 不停 在 打嚏
- Đứa trẻ không ngừng hắt xì.
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 内裤 不小 啊
- Cô ấy có một số quần lót lớn!
- 她 不 小心 受伤 了
- Cô ấy vô tình bị thương.
- 这小 伤口 不至于 落疤
- Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.
- 野心 不小
- dã tâm không nhỏ
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 你 不是 小 明 , 就是 小张
- Bạn không phải Tiểu Minh thì là Tiểu Trương.
- 我 喜欢 看 小说 一 拿 起来 就 爱不忍释
- Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 我 不能 给 这个 甜美 的 小可爱 一些 爱 的 摸摸
- Tôi không thể cho cô bạn thân yêu này một vài con wubbies đáng yêu!
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết.
- 他 谈吐 大方 , 不拘小节
- Anh ấy nói chuyện tự nhiên, không câu nệ.
- 这样 的 小节 , 倒 不必 过于 拘泥
- tình tiết nhỏ nhặt này, không cần phải quá câu nệ.
- 这 虽 是 小 过节儿 , 但 也 不能 忽视
- mặc dù là tiểu tiết, nhưng không thể xem thường.
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不拘小节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不拘小节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
⺌›
⺍›
小›
拘›
节›
Chẳng áo chẳng giầy, ý nói quần áo không ngay ngắn chỉnh tề, mà còn lôi thôi xốc xếch.
không ra thể thống gì (nói năng, làm việc không đúng phép tắt, không đúng tập quán)ba lăng nhăng
tuỳ tiện; cẩu thả; không cẩn thận
cà lơ phất phơ; linh tinh lang tang; ba lăng nhăng
lôi thôi lếch thếch; không chú ý ăn mặc; không chỉnh tề; không gọn gàng; lốc thốcbệ rạc
chân tay co cóng (vì lạnh)rụt rè; do dự
cẩn thận chặt chẽ; cẩn thận dè dặt
tính toán chi li; suy hơn quản thiệt; chi li
hẹp hòi (thành ngữ); nhỏ mọnKhông hào phóng, không rộng lượng
Cẩn Thận Từng Li
để đóng góp một cách hào phóng (thành ngữ); giúp ai đó một cách hào phóng bằng tiềnđể cho từ thiện một cách hào phóng