密谈 mìtán

Từ hán việt: 【mật đàm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "密谈" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mật đàm). Ý nghĩa là: xã, thảo luận riêng tư, mật đàm. Ví dụ : - nói thầm thì

Xem ý nghĩa và ví dụ của 密谈 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 密谈 khi là Động từ

commune

Ví dụ:
  • - 低语 dīyǔ 密谈 mìtán

    - nói thầm thì

thảo luận riêng tư

private discussion

mật đàm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密谈

  • - 阴云密布 yīnyúnmìbù

    - mây đen dày đặc

  • - 彤云密布 tóngyúnmìbù

    - mây đen dày đặc

  • - gēn 诺亚 nuòyà 谈过 tánguò le

    - Bạn đã nói chuyện với Noah.

  • - gēn 亚利桑 yàlìsāng 德拉 délā · 利兹 lìzī 谈过 tánguò le

    - Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.

  • - 肯定 kěndìng zài 谈恋爱 tánliànài le

    - Cô ấy chắc chắn đang yêu rồi.

  • - gēn 罗伯茨 luóbócí 队长 duìzhǎng 谈过 tánguò le

    - Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.

  • - 密码 mìmǎ 没用 méiyòng

    - Các mã là vô dụng.

  • - jiào 罗密欧 luómìōu

    - Tên anh ấy là Romeo.

  • - 森林 sēnlín 树木 shùmù hěn 稠密 chóumì

    - Cây trong rừng rất dày đặc.

  • - 森林 sēnlín yǒu 密集 mìjí de 树木 shùmù

    - Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.

  • - 密林 mìlín 幽谷 yōugǔ

    - rừng sâu núi thẳm

  • - 谈判 tánpàn 管道 guǎndào 堵塞 dǔsè

    - con đường đàm phán bế tắc.

  • - 森林 sēnlín hěn 稠密 chóumì

    - Rừng rất rậm rạp.

  • - 告密者 gàomìzhě 检举 jiǎnjǔ 他人 tārén de rén 告密 gàomì de rén

    - Người tố cáo người khác

  • - 暗号 ànhào wèi 通过 tōngguò 岗哨 gǎngshào ér 必须 bìxū 给出 gěichū de 秘密 mìmì 记号 jìhào huò 口令 kǒulìng 暗语 ànyǔ

    - Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."

  • - 低语 dīyǔ 密谈 mìtán

    - nói thầm thì

  • - zài 晚会 wǎnhuì shàng de 密友 mìyǒu 亲密 qīnmì 交谈 jiāotán

    - Tại buổi tiệc tối, anh ấy và người bạn thân của mình trò chuyện thân mật.

  • - 不要 búyào 随便 suíbiàn 谈论 tánlùn 公司 gōngsī 机密 jīmì

    - Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.

  • - 我们 wǒmen 亲密 qīnmì 交谈 jiāotán

    - Chúng tôi nói chuyện thân mật.

  • - 我想 wǒxiǎng 找个 zhǎogè 时间 shíjiān 谈谈 tántán

    - Tôi muốn thu xếp thời gian nói với cậu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 密谈

Hình ảnh minh họa cho từ 密谈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 密谈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JPHU (十心竹山)
    • Bảng mã:U+5BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm
    • Nét bút:丶フ丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVFF (戈女火火)
    • Bảng mã:U+8C08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao