Đọc nhanh: 闭口不谈 (bế khẩu bất đàm). Ý nghĩa là: để tránh đề cập, từ chối nói bất cứ điều gì về (thành ngữ), vẫn kín tiếng.
Ý nghĩa của 闭口不谈 khi là Thành ngữ
✪ để tránh đề cập
to avoid mentioning
✪ từ chối nói bất cứ điều gì về (thành ngữ)
to refuse to say anything about (idiom)
✪ vẫn kín tiếng
to remain tight-lipped
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭口不谈
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 你 不要 碰 伤口
- Bạn đừng chạm vào vết thương.
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 口惠而实不至
- chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.
- 这小 伤口 不至于 落疤
- Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.
- 他 不 启口 说句话
- Anh ta không mở miệng nói câu nào.
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 他 口口声声 说 不 知道
- anh ấy luôn miệng nói không biết.
- 他 口试 不及格
- Anh ta không đạt điểm đầu vào trong kỳ thi lời nói.
- 酸奶 有 不同 的 口味
- Sữa chua có các vị khác nhau.
- 我 的 胃口 太 少 , 一直 胖 不 起来
- Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 赞不绝口
- khen không ngớt lời.
- 口谈 和平
- miệng nói hoà bình.
- 骂不还口
- bị chửi cũng không cãi lại
- 闭口无言
- ngậm miệng không nói
- 不 贪 口腹
- không tham ăn láo uống.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 他 藉口 身体 不适
- Anh ấy viện cớ không khỏe.
- 天 哪 , 他 又 在 絮絮 不休 地谈 他 感兴趣 的 问题 。 有没有 法子 使 他 闭嘴 ?
- Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闭口不谈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闭口不谈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
口›
谈›
闭›
im lặng; trầm mặc
(nghĩa bóng) bỏ qua đề cập (về một chủ đề không liên quan đến con người hoặc chủ đề đáng xấu hổ)chưa kể (thành ngữ); không nói một từkiểm duyệt
môi mím chặt và không nói gì (thành ngữ); (nghĩa bóng) bỏ qua đề cập (về một chủ đề không liên quan đến con người hoặc chủ đề đáng xấu hổ)kiểm duyệt