• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
  • Pinyin: Zhūn , Zhùn
  • Âm hán việt: Chuân Truân
  • Nét bút:丶フ丶一丨フ一フ丨一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰讠享
  • Thương hiệt:IVYRD (戈女卜口木)
  • Bảng mã:U+8C06
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 谆

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𣮢 𧭫 𧭺

Ý nghĩa của từ 谆 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chuân, Truân). Bộ Ngôn (+8 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: 1. chăm dạy, 2. giúp. Từ ghép với : Ân cần dạy bảo, Đinh ninh dặn dò Chi tiết hơn...

Truân

Từ điển phổ thông

  • 1. chăm dạy
  • 2. giúp

Từ điển Trần Văn Chánh

* 諄諄truân truân [zhunzhun] Khẩn thiết, dặn đi dặn lại, ân cần

- Ân cần dạy bảo

- Đinh ninh dặn dò