zhūn

Từ hán việt: 【truân.chuân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (truân.chuân). Ý nghĩa là: khẩn thiết; tha thiết; ân cần; thành khẩn. Ví dụ : - tha thiết dặn dò

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

khẩn thiết; tha thiết; ân cần; thành khẩn

恳切

Ví dụ:
  • - 谆嘱 zhūnzhǔ

    - tha thiết dặn dò

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 谆谆告诫 zhūnzhūngàojiè

    - ân cần nhắc nhở

  • - 言者谆谆 yánzhězhūnzhūn 听者 tīngzhě miǎo miǎo ( shuō de rén hěn 诚恳 chéngkěn tīng de rén què 放在心上 fàngzàixīnshàng )

    - người nói ân cần, người nghe hờ hững.

  • - 谆谆教诲 zhūnzhūnjiàohuì

    - ân cần dạy dỗ.

  • - 谆嘱 zhūnzhǔ

    - tha thiết dặn dò

  • - 谆谆嘱咐 zhūnzhūnzhǔfù

    - tha thiết dặn dò

  • - 言者谆谆 yánzhězhūnzhūn tīng zhe miǎo miǎo

    - người nói thì thiết tha, người nghe thì thờ ơ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谆

Hình ảnh minh họa cho từ 谆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhūn , Zhùn
    • Âm hán việt: Chuân , Truân
    • Nét bút:丶フ丶一丨フ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVYRD (戈女卜口木)
    • Bảng mã:U+8C06
    • Tần suất sử dụng:Trung bình