Đọc nhanh: 调拨 (điệu bát). Ý nghĩa là: phân phối; chia, điều động; sai phái. Ví dụ : - 调拨款项 chia tiền. - 调拨小麦种子 phân phối giống lúa mì. - 人员都听从他的指挥和调拨。 nhân viên đều nghe theo sự điều động và chỉ huy của ông ấy.
Ý nghĩa của 调拨 khi là Động từ
✪ phân phối; chia
调动拨付 (多指物资)
- 调拨 款项
- chia tiền
- 调拨 小麦 种子
- phân phối giống lúa mì
✪ điều động; sai phái
调遣
- 人员 都 听从 他 的 指挥 和 调拨
- nhân viên đều nghe theo sự điều động và chỉ huy của ông ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调拨
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 调皮捣蛋
- bướng bỉnh gây sự; phá phách.
- 玩得 调皮
- Chơi nghịch ngợm.
- 闹 得 调皮
- Nô đùa nghịch ngợm.
- 络穴 阻塞 要 调理
- Kinh lạc bị tắc nghẽn cần điều chỉnh.
- 你 拨 的 号码 是 空号
- Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 精心 调护
- chăm chú điều dưỡng chăm sóc
- 韵调 优美
- âm điệu hay
- 调弄 妇女
- chòng ghẹo phụ nữ
- 调弄 琴弦
- điều chỉnh dây đàn
- 这 小提琴 跟 钢琴 的 调子 不太 和谐
- Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.
- 他 在 拨动 吉他 琴弦
- Anh ấy đang gảy dây đàn guitar.
- 调拨 款项
- chia tiền
- 调词架讼 ( 挑拨 别人 诉讼 )
- xúi giục người khác đi kiện
- 调拨 小麦 种子
- phân phối giống lúa mì
- 酌量 调拨
- cân nhắc điều chỉnh
- 人员 都 听从 他 的 指挥 和 调拨
- nhân viên đều nghe theo sự điều động và chỉ huy của ông ấy.
- 抽样调查 了 多个 地区
- Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 调拨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 调拨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拨›
调›