Đọc nhanh: 请进 (thỉnh tiến). Ý nghĩa là: mời vào. Ví dụ : - 请进,这里是你的座位。 Mời vào, đây là chỗ ngồi của bạn.. - 有人在门外,快请进。 Có người ở ngoài cửa, mau mời vào.. - 请进,大家都在等你。 Mời vào, mọi người đang chờ bạn.
Ý nghĩa của 请进 khi là Động từ
✪ mời vào
邀请某人进入某个空间或场所
- 请 进 , 这里 是 你 的 座位
- Mời vào, đây là chỗ ngồi của bạn.
- 有人 在 门外 , 快 请 进
- Có người ở ngoài cửa, mau mời vào.
- 请 进 , 大家 都 在 等 你
- Mời vào, mọi người đang chờ bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请进
- 飞速 前进
- tiến nhanh về phía trước.
- 请 把 栓 插进去
- Vui lòng cắm cái chốt vào.
- 请 按照 步骤 进行 操作
- Vui lòng thực hiện theo các bước.
- 没什么 , 请进来 吧
- Không sao đâu, mời vào!
- 请 在 进屋 前 拖鞋
- Xin hãy cởi dép trước khi vào nhà.
- 有人 在 门外 , 快 请 进
- Có người ở ngoài cửa, mau mời vào.
- 请 进 , 欢迎光临 !
- Xin mời vào, chào mừng bạn đến!
- 请 把 垃圾 扔进 垃圾桶
- Hãy vứt rác vào thùng rác.
- 你 家里 托人 带来 棉鞋 两双 , 请 你 便 中 进城 来取
- nhà anh có gởi người mang đến hai đôi giày vải, mời anh khi thuận tiện vào thành lấy về.
- 请 从 进口 处 进入
- Xin vào từ cửa vào.
- 进 洗手间 之前 , 请 先 开灯
- Vui lòng bật đèn trước khi vào phòng vệ sinh.
- 我们 藉 故 向 女主人 提请 要求 进去 摘 一些 桑叶 养蚕
- Chúng tôi xin phép bà chủ và xin vào nhà hái ít lá dâu về nuôi tằm.
- 在 晚报 的 一则 广告 里 , 他 促请 大家 注意 他 新进 的 货物
- Trong một quảng cáo trên báo tối, anh ta đề nghị mọi người chú ý đến hàng hóa mới mà anh ta vừa nhập về.
- 请 进 , 大家 都 在 等 你
- Mời vào, mọi người đang chờ bạn.
- 专家 被 邀请 进行 讲座
- Các chuyên gia được mời để giảng bài.
- 请 不要 把 我 拉进去
- Xin đừng lôi kéo tôi vào.
- 请 把 东西 放进 盒子 里
- Xin hãy đặt đồ vào trong hộp.
- 进来 喝一杯 吧 我 请客
- Vào uống một ly đi, tôi mời
- 请 进 , 这里 是 你 的 座位
- Mời vào, đây là chỗ ngồi của bạn.
- 两个 项目 平行 进行
- Hai dự án diễn ra đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 请进
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 请进 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm请›
进›