Đọc nhanh: 调休 (điệu hưu). Ý nghĩa là: bù đắp cho việc nghỉ ngơi trong ngày làm việc bằng cách làm việc vào ngày nghỉ, bù đắp cho việc làm việc vào ngày nghỉ bằng cách nghỉ ngơi vào ngày làm việc.
Ý nghĩa của 调休 khi là Động từ
✪ bù đắp cho việc nghỉ ngơi trong ngày làm việc bằng cách làm việc vào ngày nghỉ
to compensate for resting on a workday by working on a holiday
✪ bù đắp cho việc làm việc vào ngày nghỉ bằng cách nghỉ ngơi vào ngày làm việc
to compensate for working on a holiday by resting on a workday
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调休
- 她 扇 了 调皮 的 弟弟 一下
- Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 调皮捣蛋
- bướng bỉnh gây sự; phá phách.
- 玩得 调皮
- Chơi nghịch ngợm.
- 闹 得 调皮
- Nô đùa nghịch ngợm.
- 调皮 的 念头
- Ý nghĩ tinh nghịch.
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 络穴 阻塞 要 调理
- Kinh lạc bị tắc nghẽn cần điều chỉnh.
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 休书 ( 休妻 的 文书 )
- Giấy ly hôn
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 它 与 此 体系 休戚相关
- Nó liên quan đến hệ thống này.
- 他们 与 社会 休戚相关
- Họ liên quan chặt chẽ với xã hội.
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 供求失调
- mất thăng bằng cung cầu.
- 她 劝说 我 早点 休息
- Cô ấy khuyên tôi nghỉ sớm.
- 抽样调查 了 多个 地区
- Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 调休
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 调休 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm休›
调›