请客 qǐngkè

Từ hán việt: 【thỉnh khách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "请客" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thỉnh khách). Ý nghĩa là: mời khách; đãi khách , bao; khao; đãi; mời. Ví dụ : - 。 Bố cô ấy mời khách uống rượu rồi.. - 。 Tối nay anh ấy mời khách ăn cơm.. - 。 Chúng tôi định đãi khách ăn lẩu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 请客 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 请客 khi là Động từ

mời khách; đãi khách

宴请客人

Ví dụ:
  • - 爸爸 bàba 请客 qǐngkè 喝酒 hējiǔ le

    - Bố cô ấy mời khách uống rượu rồi.

  • - 今晚 jīnwǎn 请客吃饭 qǐngkèchīfàn

    - Tối nay anh ấy mời khách ăn cơm.

  • - 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn 请客 qǐngkè 吃火锅 chīhuǒguō

    - Chúng tôi định đãi khách ăn lẩu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bao; khao; đãi; mời

请人吃饭, 喝茶等

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 请客 qǐngkè ba

    - Hôm nay bạn bao đi.

  • - 请客 qǐngkè 还是 háishì

    - Bạn bao hay là tôi bao?

  • - 请客 qǐngkè 随便 suíbiàn diǎn

    - Tôi bao, bạn cứ gọi món đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请客

  • - qǐng zuò 不要 búyào 客气 kèqi

    - Mời ngồi, đừng khách sáo.

  • - 今天 jīntiān 请客 qǐngkè ba

    - Hôm nay bạn bao đi.

  • - 今晚 jīnwǎn 请客吃饭 qǐngkèchīfàn

    - Tối nay anh ấy mời khách ăn cơm.

  • - qǐng ( 要求 yāoqiú 回信 huíxìn de 客套话 kètàohuà )

    - mong được hồi âm ngay.

  • - 请客 qǐngkè 表示 biǎoshì 谢意 xièyì

    - mời ăn uống để bày tỏ lòng biết ơn

  • - 请客 qǐngkè 还是 háishì

    - Bạn bao hay là tôi bao?

  • - 请客 qǐngkè 随便 suíbiàn diǎn

    - Tôi bao, bạn cứ gọi món đi.

  • - nín 满意 mǎnyì qǐng zài 21 天内 tiānnèi 告知 gàozhī gěi 客服 kèfú

    - Nếu bạn không hài lòng, vui lòng thông báo cho bộ phận chăm sóc khách hàng trong vòng 21 ngày.

  • - 十大 shídà 性感女 xìnggǎnnǚ 极客 jíkè 之一 zhīyī de 专利 zhuānlì 申请书 shēnqǐngshū

    - Đơn xin cấp bằng sáng chế của một trong Mười Phụ nữ Hấp dẫn nhất.

  • - 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn 请客 qǐngkè 吃火锅 chīhuǒguō

    - Chúng tôi định đãi khách ăn lẩu.

  • - 今天 jīntiān 请客 qǐngkè chī 什么 shénme

    - Nay tôi mời, bạn ăn gì?

  • - qǐng 图表 túbiǎo 传真 chuánzhēn gěi 客户 kèhù

    - Hãy gửi fax biểu đồ cho khách.

  • - 请客 qǐngkè shí 总是 zǒngshì 很大 hěndà fāng

    - Cô ấy luôn rất hào phóng khi mời khách.

  • - 我们 wǒmen 邀请 yāoqǐng dào 我们 wǒmen jiā 做客 zuòkè

    - Chúng tôi mời anh ấy đến nhà chúng tôi làm khách.

  • - 客气 kèqi 邀请 yāoqǐng 我们 wǒmen de jiā

    - Anh ấy lịch sự mời chúng tôi đến nhà anh.

  • - 妈妈 māma 邀请 yāoqǐng 朋友 péngyou lái 做客 zuòkè

    - Mẹ tôi mời bạn bè đến nhà làm khách.

  • - 朋友 péngyou 邀请 yāoqǐng 他家 tājiā 做客 zuòkè

    - Bạn mời tôi đến nhà anh ấy làm khách.

  • - 爸爸 bàba 请客 qǐngkè 喝酒 hējiǔ le

    - Bố cô ấy mời khách uống rượu rồi.

  • - 他们 tāmen 计划 jìhuà 邀请 yāoqǐng 客户 kèhù 参加 cānjiā 尾牙 wěiyá

    - Họ lên kế hoạch mời khách hàng tham gia bữa tiệc tất niên cuối năm.

  • - 进来 jìnlái 喝一杯 hēyībēi ba 请客 qǐngkè

    - Vào uống một ly đi, tôi mời

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 请客

Hình ảnh minh họa cho từ 请客

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 请客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qíng , Qǐng , Qìng
    • Âm hán việt: Thỉnh , Tính
    • Nét bút:丶フ一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVQMB (戈女手一月)
    • Bảng mã:U+8BF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao