Đọc nhanh: 包请客 (bao thỉnh khách). Ý nghĩa là: bao.
Ý nghĩa của 包请客 khi là Động từ
✪ bao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包请客
- 请 坐 , 不要 客气
- Mời ngồi, đừng khách sáo.
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 今天 你 请客 吧
- Hôm nay bạn bao đi.
- 他 今晚 请客吃饭
- Tối nay anh ấy mời khách ăn cơm.
- 请 给 我 两片 儿 面包
- Xin hãy cho tôi hai miếng bánh mì.
- 请 即 赐 复 ( 要求 回信 的 客套话 )
- mong được hồi âm ngay.
- 请客 以 表示 谢意
- mời ăn uống để bày tỏ lòng biết ơn
- 我 的 报销 申请 中 包括 15 英镑 杂项 支出
- Trong đơn xin thanh toán của tôi bao gồm 15 bảng Anh chi phí linh tinh.
- 请 不要 撕坏 包装
- Xin đừng xé hỏng bao bì.
- 请 帮 我 把 这包 大米 搭 上 卡车
- Xin hãy giúp tôi khiêng bao gạo này lên xe tải.
- 请 帮 我 把 这件 商品 打包 好
- Vui lòng giúp tôi đóng gói món hàng này.
- 请 挂号 寄送 包裹
- Vui lòng gửi gói hàng bằng hình thức bảo đảm.
- 请 将 包裹 放到 前台
- Vui lòng đặt gói hàng tại quầy lễ tân.
- 有 什么 错误 , 还 请 你 包涵
- Có gì sai sót mong cậu tha thứ.
- 招待不周 , 请 诸位 多多 包涵
- Tiếp đãi không chu đáo, mong các vị bỏ quá cho!
- 对不起 请问 那个 米色 的 钱包 多少 钱 ?
- Xin lỗi, chiếc ví màu kem đó giá bao nhiêu?
- 你 请客 还是 我 ?
- Bạn bao hay là tôi bao?
- 我 请客 , 你 随便 点
- Tôi bao, bạn cứ gọi món đi.
- 如 您 不 满意 , 请 在 21 天内 告知 给 客服
- Nếu bạn không hài lòng, vui lòng thông báo cho bộ phận chăm sóc khách hàng trong vòng 21 ngày.
- 十大 性感女 极客 之一 的 专利 申请书
- Đơn xin cấp bằng sáng chế của một trong Mười Phụ nữ Hấp dẫn nhất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 包请客
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包请客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
客›
请›