qǐng

Từ hán việt: 【thỉnh.tính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thỉnh.tính). Ý nghĩa là: xin; thỉnh cầu; xin nhờ; yêu cầu; đề nghị, mời; tuyển; thuê, xin mời; mời (khách sáo). Ví dụ : - ! Mong thầy chỉ bảo nhiều hơn!. - 。 Xin anh hãy nói lại lần nữa.. - 。 Chúng tôi mời anh ấy đến dự tiệc.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

xin; thỉnh cầu; xin nhờ; yêu cầu; đề nghị

请求

Ví dụ:
  • - qǐng 多多指教 duōduōzhǐjiào

    - Mong thầy chỉ bảo nhiều hơn!

  • - qǐng 再说 zàishuō 一遍 yībiàn

    - Xin anh hãy nói lại lần nữa.

mời; tuyển; thuê

邀请;聘请

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen qǐng lái 参加 cānjiā 聚会 jùhuì

    - Chúng tôi mời anh ấy đến dự tiệc.

  • - 公司 gōngsī qǐng le 一位 yīwèi xīn 经理 jīnglǐ

    - Công ty tuyển một giám đốc mới.

xin mời; mời (khách sáo)

敬辞,用于希望对方做某事

Ví dụ:
  • - qǐng 大家 dàjiā 保持 bǎochí 安静 ānjìng

    - Xin mọi người giữ yên lặng.

  • - 请坐下 qǐngzuòxia 休息 xiūxī 一下 yīxià

    - Xin hãy ngồi xuống nghỉ ngơi một chút.

thỉnh; rước (tượng Phật)

迷信指买佛像、佛龛等

Ví dụ:
  • - 奶奶 nǎinai qǐng le 一个 yígè 观音像 guānyīnxiàng

    - Bà thỉnh một tượng Quan Âm.

  • - 准备 zhǔnbèi qǐng 一尊 yīzūn 财神 cáishén xiàng

    - Cô ấy chuẩn bị thỉnh một tượng Thần Tài.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Thỉnh

Ví dụ:
  • - xìng qǐng

    - Anh ấy họ Thỉnh.

  • - de 朋友 péngyou xìng qǐng

    - Bạn của tôi họ Thỉnh.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

请 + Ai đó (客人,客,朋友...)

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 请客 qǐngkè chī 什么 shénme

    - Nay tôi mời, bạn ăn gì?

  • - 听说 tīngshuō yào qǐng 律师 lǜshī

    - Nghe nói anh ấy muốn mời luật sư.

So sánh, Phân biệt với từ khác

邀请 vs 邀 vs 请

Giải thích:

"" và "" được sử dụng trong các dịp trang trọng, chẳng hạn như các dịp ngoại giao, và là văn viết; "" được sử dụng trong khẩu ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阿姨 āyí 请问 qǐngwèn nín 贵姓 guìxìng

    - Cô ơi, xin hỏi cô họ gì ạ?

  • - qǐng 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè 维上庭 wéishàngtíng

    - Chúng tôi gọi Kurt McVeigh.

  • - zhǎo 罗伯特 luóbótè 请假 qǐngjià

    - Chiến đấu với Robert về lịch trình của tôi.

  • - 马歇尔 mǎxiēěr qǐng 病假 bìngjià le

    - Marshall bị ốm.

  • - 我家 wǒjiā qǐng le 一个 yígè 小时工 xiǎoshígōng 阿姨 āyí

    - Nhà tôi đã thuê một cô giúp việc theo giờ.

  • - yǒu qǐng chī 阿斯 āsī 匹灵 pǐlíng ma

    - Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?

  • - qǐng 数码 shùmǎ 这些 zhèxiē 数据 shùjù

    - Vui lòng số hóa những dữ liệu này.

  • - qǐng 输入您 shūrùnín de 数码 shùmǎ

    - Vui lòng nhập chữ số của bạn.

  • - qǐng 告诉 gàosù 交易 jiāoyì de 数码 shùmǎ

    - Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.

  • - qǐng 允许 yǔnxǔ 推荐 tuījiàn 梅洛 méiluò 红酒 hóngjiǔ

    - Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?

  • - 开门 kāimén qǐng 马上 mǎshàng 开门 kāimén

    - Mở cửa, làm ơn mở ngay.

  • - 我家 wǒjiā qǐng le 个姆姆 gèmǔmǔ

    - Nhà tôi mời một bà vú.

  • - 奶奶 nǎinai qǐng le 一个 yígè 观音像 guānyīnxiàng

    - Bà thỉnh một tượng Quan Âm.

  • - qǐng nín yòng fàn a

    - Mời ông dùng bữa!

  • - qǐng nín 节哀顺变 jiéāishùnbiàn

    - Xin người hãy kìm nén đau thương.

  • - qǐng 舍弃 shěqì de 忧愁 yōuchóu 治愈 zhìyù de 身体 shēntǐ

    - Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.

  • - 辞职 cízhí 申请 shēnqǐng

    - Đơn xin thôi việc.

  • - 我们 wǒmen 邀请 yāoqǐng lái 致辞 zhìcí

    - Chúng tôi mời bạn đến đọc lời chào mừng.

  • - 推辞 tuīcí le 这个 zhègè 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy đã từ chối lời mời này.

  • - 老师 lǎoshī qǐng 学生 xuésheng 提问 tíwèn

    - Giáo viên mời học sinh đặt câu hỏi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 请

Hình ảnh minh họa cho từ 请

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 请 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qíng , Qǐng , Qìng
    • Âm hán việt: Thỉnh , Tính
    • Nét bút:丶フ一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVQMB (戈女手一月)
    • Bảng mã:U+8BF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao