Đọc nhanh: 请便 (thỉnh tiện). Ý nghĩa là: xin tuỳ ý; xin cứ tuỳ ý; mời... cứ tự nhiên. Ví dụ : - 我不愿意去,你要是想去, 那就请便吧。 tôi không muốn đi, anh muốn đi, thì cứ tuỳ ý.
Ý nghĩa của 请便 khi là Động từ
✪ xin tuỳ ý; xin cứ tuỳ ý; mời... cứ tự nhiên
请对方自便
- 我 不 愿意 去 , 你 要是 想 去 , 那 就 请便 吧
- tôi không muốn đi, anh muốn đi, thì cứ tuỳ ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请便
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 马歇尔 请 病假 了
- Marshall bị ốm.
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 开门 , 请 马上 开门
- Mở cửa, làm ơn mở ngay.
- 如 有 不便 , 敬请 见谅
- Nếu có bất tiện, xin hãy thông cảm.
- 即 请批示 , 以便 遵行
- xin phê ngay cho, để tiện thi hành theo.
- 请 在 信封 上 写 清 邮政编码 , 以便 迅速 投递
- xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.
- 我 请客 , 你 随便 点
- Tôi bao, bạn cứ gọi món đi.
- 请 签名 , 以便 处理 申请
- Vui lòng ký tên để xử lý đơn.
- 请 你 不要 随便 插手 别人 的 事情
- Làm ơn đừng xen vào chuyện của người khác.
- 请 看 一下 这张 便条
- Hãy xem qua tờ ghi chú này.
- 你 家里 托人 带来 棉鞋 两双 , 请 你 便 中 进城 来取
- nhà anh có gởi người mang đến hai đôi giày vải, mời anh khi thuận tiện vào thành lấy về.
- 请 你 乘 便 把 那本书 带给 我
- nhờ anh tiện thể đưa cho tôi quyển sách kia.
- 请 出示证件 以便 核实 身份
- Xin vui lòng xuất trình chứng minh thư để xác minh danh tính.
- 这 几样 东西 , 请 您 得 便 捎 给 他
- mấy thứ này, nhờ anh tiện thể mang cho nó.
- 请 分开 双手 以便 检查
- Vui lòng tách hai tay để tiện kiểm tra.
- 我 不 愿意 去 , 你 要是 想 去 , 那 就 请便 吧
- tôi không muốn đi, anh muốn đi, thì cứ tuỳ ý.
- 老师 请 学生 提问
- Giáo viên mời học sinh đặt câu hỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 请便
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 请便 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm便›
请›