请便 qǐng biàn

Từ hán việt: 【thỉnh tiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "请便" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 便

Đọc nhanh: 便 (thỉnh tiện). Ý nghĩa là: xin tuỳ ý; xin cứ tuỳ ý; mời... cứ tự nhiên. Ví dụ : - 便。 tôi không muốn đi, anh muốn đi, thì cứ tuỳ ý.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 请便 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 请便 khi là Động từ

xin tuỳ ý; xin cứ tuỳ ý; mời... cứ tự nhiên

请对方自便

Ví dụ:
  • - 愿意 yuànyì 要是 yàoshì xiǎng jiù 请便 qǐngbiàn ba

    - tôi không muốn đi, anh muốn đi, thì cứ tuỳ ý.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请便

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 马歇尔 mǎxiēěr qǐng 病假 bìngjià le

    - Marshall bị ốm.

  • - qǐng 告诉 gàosù 交易 jiāoyì de 数码 shùmǎ

    - Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.

  • - 这台 zhètái 数码相机 shùmǎxiàngjī hěn 轻便 qīngbiàn

    - Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.

  • - qǐng 允许 yǔnxǔ 推荐 tuījiàn 梅洛 méiluò 红酒 hóngjiǔ

    - Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?

  • - 开门 kāimén qǐng 马上 mǎshàng 开门 kāimén

    - Mở cửa, làm ơn mở ngay.

  • - yǒu 不便 bùbiàn 敬请 jìngqǐng 见谅 jiànliàng

    - Nếu có bất tiện, xin hãy thông cảm.

  • - 请批示 qǐngpīshì 以便 yǐbiàn 遵行 zūnxíng

    - xin phê ngay cho, để tiện thi hành theo.

  • - qǐng zài 信封 xìnfēng shàng xiě qīng 邮政编码 yóuzhèngbiānmǎ 以便 yǐbiàn 迅速 xùnsù 投递 tóudì

    - xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.

  • - 请客 qǐngkè 随便 suíbiàn diǎn

    - Tôi bao, bạn cứ gọi món đi.

  • - qǐng 签名 qiānmíng 以便 yǐbiàn 处理 chǔlǐ 申请 shēnqǐng

    - Vui lòng ký tên để xử lý đơn.

  • - qǐng 不要 búyào 随便 suíbiàn 插手 chāshǒu 别人 biérén de 事情 shìqing

    - Làm ơn đừng xen vào chuyện của người khác.

  • - qǐng kàn 一下 yīxià 这张 zhèzhāng 便条 biàntiáo

    - Hãy xem qua tờ ghi chú này.

  • - 家里 jiālǐ 托人 tuōrén 带来 dàilái 棉鞋 miánxié 两双 liǎngshuāng qǐng 便 biàn zhōng 进城 jìnchéng 来取 láiqǔ

    - nhà anh có gởi người mang đến hai đôi giày vải, mời anh khi thuận tiện vào thành lấy về.

  • - qǐng chéng 便 biàn 那本书 nàběnshū 带给 dàigěi

    - nhờ anh tiện thể đưa cho tôi quyển sách kia.

  • - qǐng 出示证件 chūshìzhèngjiàn 以便 yǐbiàn 核实 héshí 身份 shēnfèn

    - Xin vui lòng xuất trình chứng minh thư để xác minh danh tính.

  • - zhè 几样 jǐyàng 东西 dōngxī qǐng nín 便 biàn shāo gěi

    - mấy thứ này, nhờ anh tiện thể mang cho nó.

  • - qǐng 分开 fēnkāi 双手 shuāngshǒu 以便 yǐbiàn 检查 jiǎnchá

    - Vui lòng tách hai tay để tiện kiểm tra.

  • - 愿意 yuànyì 要是 yàoshì xiǎng jiù 请便 qǐngbiàn ba

    - tôi không muốn đi, anh muốn đi, thì cứ tuỳ ý.

  • - 老师 lǎoshī qǐng 学生 xuésheng 提问 tíwèn

    - Giáo viên mời học sinh đặt câu hỏi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 请便

Hình ảnh minh họa cho từ 请便

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 请便 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 便

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qíng , Qǐng , Qìng
    • Âm hán việt: Thỉnh , Tính
    • Nét bút:丶フ一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVQMB (戈女手一月)
    • Bảng mã:U+8BF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao