说着玩 shuōzhe wán

Từ hán việt: 【thuyết trứ ngoạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "说着玩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuyết trứ ngoạn). Ý nghĩa là: nói đùa; không phải thật. Ví dụ : - 。 việc mở tiệm cơm tôi nói không nói đùa đâu, nếu làm thì làm thật, với lại phải làm cho tốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 说着玩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 说着玩 khi là Câu thường

nói đùa; không phải thật

Ví dụ:
  • - kāi 饭馆 fànguǎn de shì méi shuō zhe wán yào gàn jiù 真干 zhēngàn 而且 érqiě yào gàn hǎo

    - việc mở tiệm cơm tôi nói không nói đùa đâu, nếu làm thì làm thật, với lại phải làm cho tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说着玩

  • - 弟弟 dìdì nào zhe yào mǎi 玩具 wánjù

    - Em trai đòi mua đồ chơi.

  • - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • - 奶奶 nǎinai hǒng zhe 孙子 sūnzi 玩儿 wáner

    - Bà đang trông cháu chơi.

  • - 孩子 háizi men zhēng zhe 玩游戏 wányóuxì

    - Mọi người tranh nhau phát biểu.

  • - 孩子 háizi men zài 院子 yuànzi cuō zhe 玩游戏 wányóuxì

    - Những đứa trẻ tụ tập trong sân chơi trò chơi.

  • - xiào zhe shuō 恭敬不如从命 gōngjìngbùrúcóngmìng

    - Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."

  • - 着重 zhuózhòng 说明 shuōmíng 问题 wèntí de 重要性 zhòngyàoxìng

    - Nhấn mạnh giải thích tầm quan trọng của vấn đề.

  • - bié zài cáng zhe shuō

    - Đừng có che giấu nữa mà không nói.

  • - 慢慢说 mànmànshuō 不要 búyào 着急 zháojí

    - Nói từ từ, không cần vội.

  • - zhe 述说 shùshuō le 自己 zìjǐ de 烦恼 fánnǎo

    - Anh khóc và kể lại những phiền muộn của mình.

  • - 颓丧 tuísàng 低着头 dīzhetóu 半天 bàntiān 说话 shuōhuà

    - anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.

  • - 有话直说 yǒuhuàzhíshuō 用不着 yòngbuzháo 打哑谜 dǎyǎmí

    - có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ.

  • - 打着 dǎzhe 开会 kāihuì de 幌子 huǎngzi 游山玩水 yóushānwánshuǐ

    - mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.

  • - 俗话说 súhuàshuō 前仆后继 qiánpūhòujì 我们 wǒmen gāi wèi 后人 hòurén 着想 zhuóxiǎng

    - Tục ngữ đã nói, tre già măng mọc,chúng ta cũng nên nghĩ về các thế hệ tương lai.

  • - 闹着玩儿 nàozhewáner

    - Trêu chút thôi

  • - 他们 tāmen 兄弟俩 xiōngdìliǎ 难舍难分 nánshènánfēn 相互 xiānghù shuō zhe 勉励 miǎnlì 的话 dehuà

    - Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau

  • - xiǎo míng 哭泣 kūqì zhe shuō 这次 zhècì 考试 kǎoshì 没考 méikǎo hǎo

    - Tiểu Minh khóc lóc nói rằng lần này thi không tốt.

  • - 喜欢 xǐhuan 尖着 jiānzhe 嗓子 sǎngzi 说话 shuōhuà

    - Anh ấy thích nói với giọng cao.

  • - kāi 饭馆 fànguǎn de shì méi shuō zhe wán yào gàn jiù 真干 zhēngàn 而且 érqiě yào gàn hǎo

    - việc mở tiệm cơm tôi nói không nói đùa đâu, nếu làm thì làm thật, với lại phải làm cho tốt.

  • - 不要 búyào yǒu 戒心 jièxīn 只是 zhǐshì shuō zhe wán ne

    - Đừng cảnh giác, tôi chỉ là đùa thôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 说着玩

Hình ảnh minh họa cho từ 说着玩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说着玩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán , Wàn
    • Âm hán việt: Ngoạn
    • Nét bút:一一丨一一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMMU (一土一一山)
    • Bảng mã:U+73A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao