Đọc nhanh: 古玩 (cổ ngoạn). Ý nghĩa là: đồ cổ, cổ ngoạn. Ví dụ : - 古玩家 người chơi đồ cổ.. - 古玩商 người buôn bán đồ cổ.
Ý nghĩa của 古玩 khi là Danh từ
✪ đồ cổ
古董1.
- 古玩 家
- người chơi đồ cổ.
- 古玩商
- người buôn bán đồ cổ.
✪ cổ ngoạn
古董
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古玩
- 茱莉亚 玩得 很 高兴
- Tôi biết Julia đã có một khoảng thời gian vui vẻ.
- 古代 常有 灭族 事
- Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.
- 弟弟 闹 着 要 买 玩具
- Em trai đòi mua đồ chơi.
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 古都 洛阳
- cố đô Lạc Dương
- 古玩 家
- người chơi đồ cổ.
- 古代 的 孩子 常玩 泥巴
- Trẻ con xưa thường chơi bùn đất.
- 古玩商
- người buôn bán đồ cổ.
- 赏玩 古董
- thưởng thức đồ cổ.
- 这是 一件 古老 的 玩意儿
- Đây là một món đồ chơi cổ xưa.
- 他 喜欢 去 古玩 市场 淘 宝贝
- Anh ấy thích đến chợ đồ cổ tìm đồ quý.
- 他 收藏 了 许多 古玩
- Anh ấy sưu tầm rất nhiều cổ vật.
- 他 喜欢 玩味 古文 的 细节
- Anh ấy thích nghiền ngẫm các chi tiết trong văn cổ.
- 我 跟 表哥 一起 玩
- Tôi chơi cùng với anh họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 古玩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 古玩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm古›
玩›