说服 shuōfú

Từ hán việt: 【thuyết phục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "说服" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuyết phục). Ý nghĩa là: thuyết phục. Ví dụ : - 。 Tôi đã thuyết phục anh ấy đi du lịch.. - 。 Thuyết phục anh ấy là một thách thức.. - 。 Thuyết phục khách hàng mua sản phẩm.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 说服 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 说服 khi là Động từ

thuyết phục

用理由充分的话使对方心服

Ví dụ:
  • - 说服 shuōfú le 旅行 lǚxíng

    - Tôi đã thuyết phục anh ấy đi du lịch.

  • - 说服 shuōfú shì 挑战 tiǎozhàn

    - Thuyết phục anh ấy là một thách thức.

  • - 说服 shuōfú 客户 kèhù 购买 gòumǎi 产品 chǎnpǐn

    - Thuyết phục khách hàng mua sản phẩm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说服

  • - 必须 bìxū àn 说明 shuōmíng 服药 fúyào

    - Bạn phải uống thuốc theo chỉ dẫn.

  • - 指导员 zhǐdǎoyuán fèi le 很多 hěnduō de 口舌 kǒushé cái 说服 shuōfú 躺下来 tǎngxiàlai 休息 xiūxī

    - Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.

  • - zhè 几句话 jǐjùhuà shuō 诚诚恳恳 chéngchéngkěnkěn 令人 lìngrén 心悦诚服 xīnyuèchéngfú

    - Những lời nói này của anh ấy rất thành khẩn và thuyết phục người khác.

  • - 一般来说 yìbānláishuō 第三产业 dìsānchǎnyè shì zhǐ 服务业 fúwùyè

    - Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.

  • - 终于 zhōngyú bèi 说服 shuōfú le

    - Cuối cùng anh ấy đã bị thuyết phục.

  • - 听说 tīngshuō 厂里 chǎnglǐ yǒu 要紧 yàojǐn 事儿 shìer 急忙 jímáng 穿 chuān shàng 衣服 yīfú pǎo 出门 chūmén

    - Nghe nói trong nhà máy có chuyện khẩn, anh ấy vội vàng mặc quần áo chạy ra khỏi cửa.

  • - 已经 yǐjīng 全力以赴 quánlìyǐfù 地去 dìqù 说服 shuōfú le

    - Tôi đã cố gắng hết sức để thuyết phục cô ấy.

  • - de 性格 xìnggé 太犟 tàijiàng 很难说服 hěnnánshuōfú

    - Tính cách của cô ấy quá cứng đầu, rất khó thuyết phục cô ấy.

  • - 说服 shuōfú 客户 kèhù 购买 gòumǎi 产品 chǎnpǐn

    - Thuyết phục khách hàng mua sản phẩm.

  • - shuō cuò le hái 不服 bùfú

    - nói nó sai rồi, nó vẫn không chịu

  • - 不够 bùgòu yǒu 说服力 shuōfúlì

    - Anh ấy không đủ sức thuyết phục.

  • - 费劲 fèijìn cái 说服 shuōfú

    - Tôi khó khăn mới thuyết phục được anh ấy.

  • - 长话短说 chánghuàduǎnshuō ba 坚决 jiānjué 服从 fúcóng 人民 rénmín de 需要 xūyào

    - tôi nói ngắn gọn là kiên quyết làm theo yêu cầu của nhân dân.

  • - 成功 chénggōng 说服 shuōfú le

    - Anh ấy đã thuyết phục được tôi.

  • - 说服 shuōfú shì 挑战 tiǎozhàn

    - Thuyết phục anh ấy là một thách thức.

  • - 说服 shuōfú le 国际刑警组织 guójìxíngjǐngzǔzhī

    - Ông thuyết phục Interpol rằng cách duy nhất

  • - shuō yǒu 道理 dàoli 我服 wǒfú le

    - Bạn nói có lý, tôi phục rồi.

  • - 试图 shìtú 说服 shuōfú 大家 dàjiā 接受 jiēshòu de 观点 guāndiǎn

    - Anh ấy cố gắng thuyết phục mọi người chấp nhận quan điểm của mình.

  • - 服药 fúyào 前先 qiánxiān kàn 说明书 shuōmíngshū

    - Đọc hướng dẫn trước khi uống thuốc.

  • - de 论点 lùndiǎn hěn yǒu 说服力 shuōfúlì

    - Quan điểm của anh ấy rất thuyết phục.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 说服

Hình ảnh minh họa cho từ 说服

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao