说合 shuō he

Từ hán việt: 【thuyết hợp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "说合" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuyết hợp). Ý nghĩa là: nói vun vào; giới thiệu cho thành sự, thương lượng; bàn bạc, hoà giải. Ví dụ : - 。 người giới thiệu.. - 。 giới thiệu hôn nhân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 说合 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 说合 khi là Động từ

nói vun vào; giới thiệu cho thành sự

从中介绍,促成别人的事;把两方面说到一块儿

Ví dụ:
  • - 说合人 shuōhérén

    - người giới thiệu.

  • - shuō 亲事 qīnshì

    - giới thiệu hôn nhân.

thương lượng; bàn bạc

商议;商量

hoà giải

说和

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说合

  • - 说理 shuōlǐ 斗争 dòuzhēng

    - đấu lí.

  • - 合法斗争 héfǎdòuzhēng

    - đấu tranh hợp pháp

  • - 阿拉伯联合酋长国 ālābóliánhéqiúzhǎngguó guó

    - Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất

  • - 爷爷 yéye huì shuō 阿拉伯语 ālābóyǔ 德语 déyǔ

    - Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.

  • - gēn 斯蒂芬 sīdìfēn · 斯皮尔伯格 sīpíěrbógé shuō 吃屎 chīshǐ ba

    - Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.

  • - 嘴合 zuǐhé 上别 shàngbié 说话 shuōhuà

    - Ngậm miệng lại đừng nói nữa.

  • - 说合人 shuōhérén

    - người giới thiệu.

  • - 两个 liǎnggè rén de 想法 xiǎngfǎ 一样 yīyàng 所以 suǒyǐ 一说 yīshuō jiù 合辙 hézhé ér

    - hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.

  • - shuō 亲事 qīnshì

    - giới thiệu hôn nhân.

  • - 这话 zhèhuà shuō 不大合时 bùdàhéshí

    - nói không hợp tý nào.

  • - shuō de 完全符合 wánquánfúhé 物理 wùlǐ

    - Những gì anh ấy nói hoàn toàn phù hợp với lý lẽ.

  • - 本来 běnlái 说好 shuōhǎo 合作 hézuò 他俩 tāliǎ què 各怀鬼胎 gèhuáiguǐtāi 看样子 kànyàngzi zhè 协商 xiéshāng yào 破局 pòjú le

    - Đáng lẽ hợp tác ăn ý nhưng hai người lại có những mánh khóe riêng, có vẻ như cuộc đàm phán này sắp đổ bể.

  • - 这本 zhèběn 集子 jízi shì yóu shī 散文 sǎnwén 短篇小说 duǎnpiānxiǎoshuō sān 部分 bùfèn 组合而成 zǔhéérchéng de

    - tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.

  • - de 说法 shuōfǎ 事实 shìshí 相吻合 xiāngwěnhé

    - Lời của anh ấy đúng với sự thật.

  • - 这样 zhèyàng 不合理 bùhélǐ 的话 dehuà dào kuī shuō 出来 chūlái

    - lời nói vô lý này mà anh có thể thốt ra được sao.

  • - 听说 tīngshuō 六合 liùhé 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Tôi nghe nói Lục Hợp rất đẹp.

  • - shuō 的话 dehuà hěn 合理 hélǐ

    - anh ấy nói rất hợp lý.

  • - 最后 zuìhòu shuō 我们 wǒmen 该来 gāilái zhāng 合影 héyǐng

    - Cuối cùng tôi nói chúng ta nên chụp ảnh nhóm.

  • - xiǎng qǐng bāng 说合 shuōhé

    - Tôi muốn nhờ bạn giúp tôi làm mối.

  • - 我们 wǒmen yào 深化 shēnhuà 合作 hézuò

    - Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 说合

Hình ảnh minh họa cho từ 说合

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说合 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao