Đọc nhanh: 说到 (thuyết đáo). Ý nghĩa là: (giới từ) như cho, đề cập đến, nói về. Ví dụ : - 他说到这里突然打住了。 anh ấy nói đến đây đột nhiên dừng lại.. - 这次,我们绝对说到做到。 Lần này chúng ta chắc chắn nói được làm được.. - 这话说到坎儿上了。 nói đến điểm chính rồi.
Ý nghĩa của 说到 khi là Động từ
✪ (giới từ) như cho
(preposition) as for
- 他 说 到 这里 突然 打住 了
- anh ấy nói đến đây đột nhiên dừng lại.
- 这次 我们 绝对 说到做到
- Lần này chúng ta chắc chắn nói được làm được.
- 这话 说 到 坎儿 上 了
- nói đến điểm chính rồi.
- 他 很 痛快 , 说 到 哪儿 做到 哪儿
- Anh ấy rất ngay thẳng, nói tới đâu là làm tới đó.
- 他 的话 说 到 半中腰 就 停住 了
- anh ta đang nói nửa chừng thì im bặt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ đề cập đến
to mention
✪ nói về
to talk about
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说到
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 按说 , 他 应该 已经 到 了
- Theo lý mà nói, anh ấy đáng lẽ đã đến rồi.
- 听说 抓 到 海德 了
- Tôi nghe nói chúng tôi đã có Hyde.
- 我 还 想 跟 他 说话 , 没想到 他 蔫不唧 地走了
- tôi còn muốn nói chuyện với anh ta, chẳng ngờ anh ấy lặng lẽ bỏ đi mất.
- 话 都 说 到 这份儿 上 了
- Đã nói đến mức này rồi.
- 捷克共和国 就 说 到 这里
- Nhưng đủ về Cộng hòa Séc.
- 听到 我 又 说 他 迟到 的 事情 , 他 狠狠 地白 了 我 一眼
- Khi anh ấy nghe tôi nhắc lại về việc đi trễ của mình, anh ấy hậm hực liếc tôi một cái.
- 我 听 不到 你 说 的话
- Tôi không nghe thấy lời bạn nói.
- 他们 说 到 有钱 就 能 摆平
- Bọn họ nói "có tiền là có công bằng".
- 你 的话 能 拿到 台 面上 说 吗
- anh dám công khai nói trước mặt mọi người không?
- 把 小说 里 的 故事 搬 到 舞台 上
- Đưa câu chuyện trong tiểu thuyết lên sân khấu.
- 要 说到做到 , 不能 放空炮
- nói được làm được, không thể nói suông.
- 故事 说 到 半中腰 就 不 说 了
- Câu chuyện nói đến nửa chừng thì không kể nữa.
- 他 的话 说 到 半中腰 就 停住 了
- anh ta đang nói nửa chừng thì im bặt
- 毫不 夸张 地说 , 我 感到 吃惊
- Không quá khi nói rằng tôi thấy rất ngạc nhiên.
- 听不清 他 在 说 什么 , 光 听到 他 嘴里 打着 嘟噜
- chẳng rõ ông ấy đang nói gì, chỉ nghe lúng búng trong miệng.
- 我 为 我 所说 的话 感到 抱歉
- Tôi áy náy vì những lời tôi đã nói.
- 恭喜 贺喜 , 你 今天 的 运势 好 到 爆 ! 没错 , 说 的 就是 你
- Xin chúc mừng, vận may của bạn hôm nay thật tốt! Đúng vậy, chính là bạn.
- 莫妮卡 , 听说 你 上周 的 会议 看到 唐纳德 · 特朗普
- Tôi nghe nói bạn đã nhìn thấy Donald Trump tại hội nghị của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 说到
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说到 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm到›
说›