Đọc nhanh: 说到作到 (thuyết đáo tá đáo). Ý nghĩa là: Nói được làm được.
Ý nghĩa của 说到作到 khi là Thành ngữ
✪ Nói được làm được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说到作到
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 他 发愁 找 不到 工作
- Anh ấy buồn phiền vì không tìm được việc.
- 工作 完成 后 , 大家 感到 愉悦
- Sau khi hoàn thành công việc, mọi người cảm thấy vui vẻ.
- 他 被 安排 到 学校 工作
- Anh ấy được sắp xếp đến trường học làm việc.
- 她 利用 人 脉 找到 了 工作
- Cô ấy dùng mối quan hệ để tìm việc.
- 按说 , 他 应该 已经 到 了
- Theo lý mà nói, anh ấy đáng lẽ đã đến rồi.
- 平时 不 努力 工作 , 等到 被 辞退 就 追悔莫及 了
- Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.
- 听说 抓 到 海德 了
- Tôi nghe nói chúng tôi đã có Hyde.
- 我 还 想 跟 他 说话 , 没想到 他 蔫不唧 地走了
- tôi còn muốn nói chuyện với anh ta, chẳng ngờ anh ấy lặng lẽ bỏ đi mất.
- 话 都 说 到 这份儿 上 了
- Đã nói đến mức này rồi.
- 此次 活动 涉及 到 商业 合作
- Sự kiện này liên quan đến hợp tác kinh doanh.
- 把 工作 做到 家
- làm việc phải đến nơi đến chốn
- 捷克共和国 就 说 到 这里
- Nhưng đủ về Cộng hòa Séc.
- 听到 我 又 说 他 迟到 的 事情 , 他 狠狠 地白 了 我 一眼
- Khi anh ấy nghe tôi nhắc lại về việc đi trễ của mình, anh ấy hậm hực liếc tôi một cái.
- 从 斜井 下去 一百米 , 就 到 工作面
- từ giếng nghiêng đi thêm 100m là tới chỗ làm việc.
- 我 听 不到 你 说 的话
- Tôi không nghe thấy lời bạn nói.
- 他们 说 到 有钱 就 能 摆平
- Bọn họ nói "có tiền là có công bằng".
- 你 的话 能 拿到 台 面上 说 吗
- anh dám công khai nói trước mặt mọi người không?
- 在 评奖 大会 上 许多 先进 工作者 受到 了 褒奖
- có nhiều nhân viên được khen thưởng trong cuộc họp xét loại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 说到作到
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说到作到 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
到›
说›