Đọc nhanh: 吃不到葡萄说葡萄酸 (cật bất đáo bồ đào thuyết bồ đào toan). Ý nghĩa là: (văn học) nói nho chua khi bạn không ăn được, nho chua (đặt điểm kinh nghiệm dựa trên Aesop).
Ý nghĩa của 吃不到葡萄说葡萄酸 khi là Danh từ
✪ (văn học) nói nho chua khi bạn không ăn được
lit. to say grapes are sour when you can't eat them
✪ nho chua (đặt điểm kinh nghiệm dựa trên Aesop)
sour grapes (set expr. based on Aesop)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃不到葡萄说葡萄酸
- 葡萄汁 酸溜溜
- Nước ép nho chua chua.
- 她 说 的 是 巴西 葡萄牙语
- Cô ấy đang nói tiếng Bồ Đào Nha ở Brazil
- 我们 一边 吃 葡萄 一边 聊天
- Chúng tôi vừa ăn nho vừa nói chuyện.
- 请 约 三斤 葡萄
- Cân cho tôi 1,5kg nho nhé.
- 毫不 夸张 地说 , 我 感到 吃惊
- Không quá khi nói rằng tôi thấy rất ngạc nhiên.
- 据我所知 是 葡萄牙语
- Theo như tôi chỉ biết tiếng Bồ Đào Nha.
- 葡萄 熟 了 , 可以 摘
- Nho đã chín, có thể hái.
- 肿得 像 个 葡萄柚
- Nó giống như một quả bưởi.
- 像是 我 还 不 认识 任何 葡萄牙人
- Giống như tôi chưa gặp bất kỳ người Bồ Đào Nha nào.
- 我 喜欢 吃 葡萄 , 特别 是 紫色 的
- Tôi thích ăn nho, đặc biệt là nho tím.
- 她 把 葡萄 放到 一个 大 盘子 上
- Cô ấy đặt nho vào một đĩa lớn.
- 我 吃 葡萄
- Tôi ăn nho.
- 我 喜欢 吃 葡萄
- Tôi thích ăn nho.
- 你 喜欢 吃 葡萄 吗
- Cậu thích ăn nho không?
- 你 喜欢 吃 葡萄 吗 ?
- Em có thích ăn nho không?
- 每到 秋天 它 就 会 长满 又 大 又 甜 的 葡萄
- Mỗi lần đến mùa thu, nó sẽ mọc um tùm những trái nho vừa to vừa ngọt
- 葡萄 的 皮 可以 直接 吃掉
- Vỏ nho có thể ăn trực tiếp.
- 她 喜欢 吃 甜甜的 葡萄
- Cô ấy thích ăn nho ngọt.
- 妈妈 种 的 几棵 盆栽 葡萄 还 真结 了 不少 果
- Vài chậu nho mà mẹ tôi trồng thực sự ra rất nhiều trái.
- 我们 所说 的 琥珀 酒 是 颜色 近似 琥珀色 的 葡萄酒
- Những gì chúng ta gọi là rượu hổ phách là loại rượu có màu gần như màu hổ phách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃不到葡萄说葡萄酸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃不到葡萄说葡萄酸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
到›
吃›
萄›
葡›
说›
酸›