诬陷 wūxiàn

Từ hán việt: 【vu hãm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "诬陷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vu hãm). Ý nghĩa là: mưu hại; vu khống; vu hãm; vu cáo; hãm hại. Ví dụ : - 。 Anh ấy bị người khác vu cáo.. - 。 Cô ấy chỉ trích anh ta vu khống mình.. - 。 Tôi không muốn bị người khác vu khống.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 诬陷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 诬陷 khi là Động từ

mưu hại; vu khống; vu hãm; vu cáo; hãm hại

诬告陷害

Ví dụ:
  • - bèi rén 诬陷 wūxiàn le

    - Anh ấy bị người khác vu cáo.

  • - 指责 zhǐzé 诬陷 wūxiàn 自己 zìjǐ

    - Cô ấy chỉ trích anh ta vu khống mình.

  • - 不想 bùxiǎng bèi rén 诬陷 wūxiàn

    - Tôi không muốn bị người khác vu khống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 诬陷

被...诬陷

bị vu khống/ vu cáo

Ví dụ:
  • - bèi 诬陷 wūxiàn 偷钱 tōuqián

    - Anh ấy bị vu khống ăn trộm tiền.

  • - bèi rén 诬陷 wūxiàn le

    - Anh ấy bị người khác vu cáo.

诬陷某人

vu khống ai đó

Ví dụ:
  • - zài 故意 gùyì 诬陷 wūxiàn

    - Anh ta đang cố ý vu khống tôi.

  • - 你别 nǐbié 总是 zǒngshì 诬陷 wūxiàn 别人 biérén

    - Bạn đừng cứ vu khống cho người khác thế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诬陷

  • - 罗织 luózhī 诬陷 wūxiàn

    - dựng chuyện hại người.

  • - 挟嫌 xiéxián 诬告 wūgào

    - ôm mối hận bị vu cáo.

  • - sài 勒斯 lēisī 承认 chéngrèn 受雇 shòugù 陷害 xiànhài 艾莉 àilì

    - Cyrus thừa nhận rằng anh ta đã được trả tiền để thiết lập Ali.

  • - 病人 bìngrén 陷入 xiànrù 病危 bìngwēi 状态 zhuàngtài

    - Bệnh nhân đã rơi vào trạng thái nguy kịch.

  • - 陷入 xiànrù le 沙坑 shākēng

    - Anh ta rơi vào hố cát.

  • - 有没有 yǒuméiyǒu 陷入 xiànrù guò 低谷 dīgǔ

    - Bạn đã từng rơi vào khó khăn chưa?

  • - 身陷 shēnxiàn léi

    - thân thể bị trói buộc.

  • - 公司 gōngsī 陷入 xiànrù le 危机 wēijī

    - Công ty rơi vào khủng hoảng.

  • - 地基 dìjī 陷落 xiànluò

    - nền nhà bị lún xuống

  • - 地基 dìjī 塌陷 tāxiàn

    - nền sụt; lún nền

  • - 方案 fāngàn yǒu 明显 míngxiǎn 缺陷 quēxiàn

    - Phương án có thiếu sót rõ ràng.

  • - 陷害忠良 xiànhàizhōngliáng

    - hãm hại người trung lương

  • - de 脚陷 jiǎoxiàn zài le 沙滩 shātān

    - Chân anh ta lún vào trong cát.

  • - bèi 诬陷 wūxiàn 偷钱 tōuqián

    - Anh ấy bị vu khống ăn trộm tiền.

  • - bèi rén 诬陷 wūxiàn le

    - Anh ấy bị người khác vu cáo.

  • - 不想 bùxiǎng bèi rén 诬陷 wūxiàn

    - Tôi không muốn bị người khác vu khống.

  • - zài 故意 gùyì 诬陷 wūxiàn

    - Anh ta đang cố ý vu khống tôi.

  • - 指责 zhǐzé 诬陷 wūxiàn 自己 zìjǐ

    - Cô ấy chỉ trích anh ta vu khống mình.

  • - 你别 nǐbié 总是 zǒngshì 诬陷 wūxiàn 别人 biérén

    - Bạn đừng cứ vu khống cho người khác thế.

  • - yǒu 一些 yīxiē 生理 shēnglǐ shàng de 缺陷 quēxiàn

    - Anh ấy có một vài khuyết điểm về sinh lý.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 诬陷

Hình ảnh minh họa cho từ 诬陷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诬陷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Wū , Wú
    • Âm hán việt: Vu
    • Nét bút:丶フ一丨ノ丶ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMOO (戈女一人人)
    • Bảng mã:U+8BEC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hãm
    • Nét bút:フ丨ノフノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLNHX (弓中弓竹重)
    • Bảng mã:U+9677
    • Tần suất sử dụng:Rất cao