Đọc nhanh: 诬判 (vu phán). Ý nghĩa là: khép.
Ý nghĩa của 诬判 khi là Động từ
✪ khép
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诬判
- 罗织 诬陷
- dựng chuyện hại người.
- 谈判 管道 堵塞
- con đường đàm phán bế tắc.
- 挟嫌 诬告
- ôm mối hận bị vu cáo.
- 她 被 人 诬告
- Cô ấy bị người khác vu cáo.
- 昧 的 人 难以 判断 真伪
- Kẻ ngu ngốc khó phân biệt thật và giả.
- 都 是 关于 普利茅斯 郡 凶杀案 审判 的
- Mọi người đều có mặt trong phiên tòa xét xử vụ giết người ở hạt Plymouth.
- 系统 判定 数据 无效
- Hệ thống xác định dữ liệu không hợp lệ.
- 那个 裁判 偏向 那个 队
- Trọng tài đó thiên vị đội đó.
- 前后 判若两人
- Trước và sau, khác nhau như là hai người vậy.
- 她 结婚 后 判若两人
- Sau khi kết hôn thì cô ấy như biến thành người khác.
- 分辨是非 需要 清晰 的 判断
- Phân biệt đúng sai cần có sự phán đoán rõ ràng.
- 回避 案件 保证 审判 公正
- Lẩn tránh vụ án đảm bảo tính công bằng của xét xử.
- 这起 案件 将 由 高级法院 裁判
- Vụ án này sẽ do tòa án cấp cao phán quyết.
- 裁判 吹 了 口哨
- Người tham gia thổi còi.
- 公司 跟 工人 谈判
- Công ty thương lượng với công nhân.
- 他 被 诬陷 偷钱
- Anh ấy bị vu khống ăn trộm tiền.
- 他 被 人 诬陷 了
- Anh ấy bị người khác vu cáo.
- 谈判 陷入僵局
- Đàm phán rơi vào bế tắc.
- 我 不想 被 人 诬陷
- Tôi không muốn bị người khác vu khống.
- 在 所有 这些 谈判 中 , 我们 一直 是 大力协助 的
- Trong tất cả các cuộc đàm phán , chúng tôi luôn dốc sức giúp đỡ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诬判
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诬判 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm判›
诬›