Đọc nhanh: 诬告 (vu cáo). Ý nghĩa là: vu cáo; vu khống; vu oan (bịa tội tố cáo người khác); cáo gian, khép án. Ví dụ : - 他对被诬告愤愤不平。 Anh ta tức giận không chịu được với việc bị vu cáo oan.
Ý nghĩa của 诬告 khi là Động từ
✪ vu cáo; vu khống; vu oan (bịa tội tố cáo người khác); cáo gian
无中生有地控告别人有犯罪行为
- 他 对 被 诬告 愤愤不平
- Anh ta tức giận không chịu được với việc bị vu cáo oan.
✪ khép án
捏造事实来陷害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诬告
- 告诉 迈克尔 该
- Anh ấy đã nói với Michael chính xác
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 罗织 诬陷
- dựng chuyện hại người.
- 你 会 告诉 卡洛斯
- Tôi biết bạn sẽ nói với Carlos.
- 我 的 妹妹 听 报告 去 了
- Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 他 向 大家 告辞
- Anh ấy từ biệt mọi người.
- 我 向 大家 告辞 了
- Tôi chào tạm biệt mọi người.
- 他 向 女主人 告辞
- Anh ta từ biệt bà chủ nhà.
- 告竣
- kết thúc.
- 告罄
- hàng hoá bán hết sạch; của cải đã tiêu hết
- 挟嫌 诬告
- ôm mối hận bị vu cáo.
- 她 被 人 诬告
- Cô ấy bị người khác vu cáo.
- 他 对 被 诬告 愤愤不平
- Anh ta tức giận không chịu được với việc bị vu cáo oan.
- 她 诬告 我 偷钱
- Cô ấy vu cáo tôi ăn trộm tiền.
- 这个 消息 由 他 转告 给 我
- Tin này được anh ấy báo lại cho tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诬告
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诬告 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm告›
诬›