活该 huógāi

Từ hán việt: 【hoạt cai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "活该" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoạt cai). Ý nghĩa là: đáng đời; đáng kiếp, nên; phải; cần phải. Ví dụ : - 。 Cô ấy bị lừa, đáng đời.. - 。 Đáng đời bạn bị ốm.. - 。 Anh ta bị mắng, đáng đời.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 活该 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 活该 khi là Động từ

đáng đời; đáng kiếp

表示应该这样,一点也不委屈 (有值不得怜惜的意思)

Ví dụ:
  • - bèi piàn le 活该 huógāi

    - Cô ấy bị lừa, đáng đời.

  • - 活该 huógāi 生病 shēngbìng le

    - Đáng đời bạn bị ốm.

  • - bèi 活该 huógāi

    - Anh ta bị mắng, đáng đời.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nên; phải; cần phải

应该;应当 (含命中注定意)

Ví dụ:
  • - 守规矩 shǒuguīju 活该 huógāi 受罚 shòufá

    - Anh ta không tuân thủ quy tắc, cần phải bị phạt.

  • - 骗人 piànrén 活该 huógāi bèi

    - Cô ấy lừa người, cần phải bị mắng.

  • - 他乱 tāluàn 停车 tíngchē 活该 huógāi bèi

    - Anh ta đậu xe bừa bãi, cần phải bị phạt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 活该

Ai đó + 活该 (+ Động từ)

ai đó đáng bị làm sao

Ví dụ:
  • - 活该 huógāi bèi 解雇 jiěgù

    - Anh ta đáng bị sa thải.

  • - 活该 huógāi bèi 处罚 chǔfá

    - Cô ấy đáng bị phạt.

  • - 活该 huógāi 破产 pòchǎn

    - Anh ta đáng bị phá sản.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活该

  • - shì 弟弟 dìdì 应该 yīnggāi ràng 他些 tāxiē

    - nó là em, con nên nhường nó một tý.

  • - 巴巴结结 bābājiējiē zuò zhe 生活 shēnghuó

    - gắng gượng làm để mà sống

  • - 应该 yīnggāi yòng 强力胶 qiánglìjiāo shuǐ

    - Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.

  • - shuō hěn 活络 huóluò 知道 zhīdào 究竟 jiūjìng 肯不肯 kěnbùkěn

    - nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.

  • - zòu le 毫不 háobù 同情 tóngqíng shì xiān de 挨打 áidǎ 活该 huógāi

    - Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 全体 quántǐ 讨论 tǎolùn 班级 bānjí 活动 huódòng

    - Chúng ta nên thảo luận về các hoạt động của lớp.

  • - 活该 huógāi 破产 pòchǎn

    - Anh ta đáng bị phá sản.

  • - bèi 活该 huógāi

    - Anh ta bị mắng, đáng đời.

  • - bèi piàn le 活该 huógāi

    - Cô ấy bị lừa, đáng đời.

  • - 活该 huógāi bèi 处罚 chǔfá

    - Cô ấy đáng bị phạt.

  • - 活该 huógāi bèi 解雇 jiěgù

    - Anh ta đáng bị sa thải.

  • - 骗人 piànrén 活该 huógāi bèi

    - Cô ấy lừa người, cần phải bị mắng.

  • - 守规矩 shǒuguīju 活该 huógāi 受罚 shòufá

    - Anh ta không tuân thủ quy tắc, cần phải bị phạt.

  • - 他乱 tāluàn 停车 tíngchē 活该 huógāi bèi

    - Anh ta đậu xe bừa bãi, cần phải bị phạt.

  • - 这种 zhèzhǒng 软柿子 ruǎnshìzi shuí jiàn le shuí 欺负 qīfu 活该 huógāi

    - Cái loại nhu nhược như mày, gặp ai ai cũng bắt nạt, đáng đời.

  • - 每个 měigè rén dōu 应该 yīnggāi 享受 xiǎngshòu 生活 shēnghuó

    - Mọi người đều nên tận hưởng cuộc sống.

  • - 应该 yīnggāi jiàn 焚化 fénhuà 厂来 chǎnglái 焚烧 fénshāo 生活 shēnghuó 垃圾 lājī

    - Cần xây dựng các nhà máy đốt rác thải sinh hoạt.

  • - 活该 huógāi 生病 shēngbìng le

    - Đáng đời bạn bị ốm.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 热爱生活 rèàishēnghuó

    - Chúng ta nên yêu cuộc sống.

  • - 应该 yīnggāi 抄袭 chāoxí 文章 wénzhāng

    - Bạn không nên sao chép bài viết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 活该

Hình ảnh minh họa cho từ 活该

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活该 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Gāi
    • Âm hán việt: Cai
    • Nét bút:丶フ丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYVO (戈女卜女人)
    • Bảng mã:U+8BE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao