评审 píngshěn

Từ hán việt: 【bình thẩm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "评审" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bình thẩm). Ý nghĩa là: đánh giá; bình xét; thẩm định, ban giám khảo. Ví dụ : - 。 Các chuyên gia đang thẩm định dự án này.. - 。 Kết quả thẩm định sẽ được công bố vào tuần sau.. - 。 Ý kiến của vị giám khảo này rất quan trọng.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 评审 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 评审 khi là Động từ

đánh giá; bình xét; thẩm định

评议和审查

Ví dụ:
  • - 专家 zhuānjiā 正在 zhèngzài 评审 píngshěn 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Các chuyên gia đang thẩm định dự án này.

  • - 评审 píngshěn 结果 jiéguǒ huì zài 下周 xiàzhōu 公布 gōngbù

    - Kết quả thẩm định sẽ được công bố vào tuần sau.

Ý nghĩa của 评审 khi là Danh từ

ban giám khảo

担任评审工作的人。

Ví dụ:
  • - 这位 zhèwèi 评审 píngshěn de 意见 yìjiàn 十分 shífēn 重要 zhòngyào

    - Ý kiến của vị giám khảo này rất quan trọng.

  • - 那个 nàgè 评审 píngshěn 看起来 kànqǐlai hěn 专业 zhuānyè

    - Giám khảo đó trông rất chuyên nghiệp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 评审

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • - céng zài 爱德华 àidéhuá · 阿兰 ālán · 佛努姆 fúnǔmǔ 审判 shěnpàn zhōng 出庭作证 chūtíngzuòzhèng

    - Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?

  • - de 歌声 gēshēng 惊艳 jīngyàn le 评委 píngwěi

    - Giọng hát của cô ấy làm ban giám khảo kinh ngạc.

  • - 我们 wǒmen āi le 老师 lǎoshī de 批评 pīpíng

    - Chúng tôi bị giáo viên phê bình.

  • - 评定职称 píngdìngzhíchēng

    - đánh giá chức danh

  • - 乌审 wūshěn zhào 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Ô Thẩm Triệu có lịch sử lâu đời.

  • - 插队 chāduì hòu bèi 大家 dàjiā 批评 pīpíng le

    - Anh ấy bị mọi người phê bình sau khi chen hàng.

  • - 着实 zhuóshí 批评 pīpíng le 一顿 yīdùn

    - phê bình anh ấy một trận ra trò.

  • - 我会 wǒhuì 告知 gàozhī 约翰 yuēhàn · 塞巴斯蒂安 sāibāsīdìān · 巴赫 bāhè nín de 评价 píngjià

    - Tôi chắc chắn sẽ nói với Johann Sebastian Bach rằng bạn đã nói như vậy.

  • - 这些 zhèxiē bèi 评为 píngwéi 全县 quánxiàn 最好 zuìhǎo de

    - Những con ngựa này được đánh giá là tốt nhất trong quận.

  • - 评审 píngshěn 过程 guòchéng 绝对 juéduì 公平 gōngpíng

    - Quy trình đánh giá hoàn toàn công bằng.

  • - 准备 zhǔnbèi hǎo 材料 cáiliào 以便 yǐbiàn 进行 jìnxíng 评审 píngshěn

    - Chuẩn bị tài liệu để tiến hành đánh giá.

  • - 政府 zhèngfǔ 审计 shěnjì de 职能 zhínéng shì 经济 jīngjì 监督 jiāndū 经济 jīngjì 鉴证 jiànzhèng 经济评价 jīngjìpíngjià

    - Các chức năng của kiểm toán chính phủ là giám sát kinh tế, xác minh kinh tế và đánh giá kinh tế.

  • - 评选 píngxuǎn 委员 wěiyuán men 逐篇地 zhúpiāndì 审查 shěnchá 应征 yìngzhēng 作品 zuòpǐn

    - Hội đồng tuyển chọn xem xét từng tác phẩm được gửi.

  • - 专业 zhuānyè 评审团 píngshěntuán jiāng 邀请 yāoqǐng 德高望重 dégāowàngzhòng de 行业 hángyè 专家 zhuānjiā 出任 chūrèn 评审团 píngshěntuán 顾问 gùwèn

    - Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.

  • - 评审 píngshěn 结果 jiéguǒ huì zài 下周 xiàzhōu 公布 gōngbù

    - Kết quả thẩm định sẽ được công bố vào tuần sau.

  • - 专家 zhuānjiā 正在 zhèngzài 评审 píngshěn 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Các chuyên gia đang thẩm định dự án này.

  • - 那个 nàgè 评审 píngshěn 看起来 kànqǐlai hěn 专业 zhuānyè

    - Giám khảo đó trông rất chuyên nghiệp.

  • - 这位 zhèwèi 评审 píngshěn de 意见 yìjiàn 十分 shífēn 重要 zhòngyào

    - Ý kiến của vị giám khảo này rất quan trọng.

  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 需要 xūyào 平行 píngxíng 审阅 shěnyuè

    - Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 评审

Hình ảnh minh họa cho từ 评审

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 评审 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shěn
    • Âm hán việt: Thẩm
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JLWL (十中田中)
    • Bảng mã:U+5BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bình
    • Nét bút:丶フ一丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMFJ (戈女一火十)
    • Bảng mã:U+8BC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao