访 fǎng

Từ hán việt: 【phỏng.phóng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "访" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 访

Đọc nhanh: 访 (phỏng.phóng). Ý nghĩa là: thăm; viếng, điều tra; tìm hiểu; phỏng vấn, tư vấn; tham khảo ý kiến. Ví dụ : - 访。 Hôm nay anh ấy sẽ thăm một người bạn cũ.. - 访。 Chúng tôi mỗi năm đều thăm bà.. - 访。 Hiệu trưởng đến thăm lớp của chúng tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 访 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 访 khi là Động từ

thăm; viếng

拜访;探望

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 要访 yàofǎng 一位 yīwèi 老朋友 lǎopéngyou

    - Hôm nay anh ấy sẽ thăm một người bạn cũ.

  • - 我们 wǒmen 每年 měinián dōu 会访 huìfǎng 祖母 zǔmǔ

    - Chúng tôi mỗi năm đều thăm bà.

  • - 校长 xiàozhǎng 来访 láifǎng 我们 wǒmen de 班级 bānjí

    - Hiệu trưởng đến thăm lớp của chúng tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

điều tra; tìm hiểu; phỏng vấn

向人调查打听;探寻

Ví dụ:
  • - 记者 jìzhě 访 fǎng le 几位 jǐwèi 目击者 mùjīzhě

    - Phóng viên đã phỏng vấn một số nhân chứng.

  • - 记者 jìzhě 来访 láifǎng 调查 diàochá 真相 zhēnxiàng

    - Phóng viên đến điều tra sự thật.

  • - zài 乡村 xiāngcūn 访 fǎng le 许多 xǔduō 老百姓 lǎobǎixìng

    - Anh ấy đã tìm hiểu từ nhiều người dân ở vùng quê.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tư vấn; tham khảo ý kiến

征求意见;咨询

Ví dụ:
  • - 经常 jīngcháng xiàng 专家 zhuānjiā 访 fǎng 意见 yìjiàn

    - Anh ấy thường xuyên tham khảo ý kiến từ các chuyên gia.

  • - 公司 gōngsī 访 fǎng 客户 kèhù de 反馈 fǎnkuì

    - Cô ấy đến công ty để tư vấn phản hồi từ khách hàng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 访

访 + Tân ngữ

Thăm ai; thăm cái gì

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 明天 míngtiān 去访 qùfǎng 朋友 péngyou

    - Chúng tôi sẽ đi thăm bạn bè vào ngày mai.

  • - 来访 láifǎng de 公司 gōngsī

    - Cô ấy đến thăm công ty của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 访

  • - 登门拜访 dēngménbàifǎng

    - đến nhà thăm

  • - 拜访 bàifǎng 亲友 qīnyǒu

    - Thăm hỏi bạn bè thân thích

  • - 下周 xiàzhōu 拜访 bàifǎng de 亲戚 qīnqī

    - Cô ấy sẽ thăm họ hàng tuần tới.

  • - 春节 chūnjié yào 拜访 bàifǎng 亲戚 qīnqī

    - Tết phải đi thăm họ hàng.

  • - 访求 fǎngqiú 善本 shànběn 古籍 gǔjí

    - sưu tầm sách cổ đáng giá.

  • - 明察暗访 míngcháànfǎng

    - bên ngoài quan sát công khai bên trong dò la tình hình.

  • - 探访 tànfǎng 新闻 xīnwén

    - dò hỏi tin tức; săn tin.

  • - 探访 tànfǎng 亲友 qīnyǒu

    - thăm viếng bạn bè người thân.

  • - 访谈录 fǎngtánlù

    - bảng ghi nhớ cuộc thăm hỏi

  • - 过访 guòfǎng 故人 gùrén

    - qua thăm bạn cũ

  • - 微服私访 wēifúsīfǎng

    - cải trang vi hành.

  • - 登门 dēngmén 造访 zàofǎng

    - đến nhà thăm; đến thăm tận nơi

  • - 迂道 yūdào 访问 fǎngwèn

    - phỏng vấn vòng vo

  • - 投师 tóushī 访友 fǎngyǒu

    - học thầy hỏi bạn

  • - 登门 dēngmén 访谈 fǎngtán

    - đến nhà thăm hỏi

  • - 探访 tànfǎng 善本书 shànběnshū

    - tìm tòi bản sách tốt nhất

  • - 他们 tāmen 探访 tànfǎng 古冢 gǔzhǒng

    - Họ khám phá mộ cổ.

  • - 历访 lìfǎng 好友 hǎoyǒu

    - Anh ấy thăm từng người bạn thân.

  • - 短促 duǎncù de 访问 fǎngwèn

    - phỏng vấn ngắn.

  • - 他们 tāmen 相继 xiāngjì 采访 cǎifǎng 名人 míngrén

    - Họ lần lượt phỏng vấn người nổi tiếng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 访

Hình ảnh minh họa cho từ 访

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 访 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 访

    Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Fǎng
    • Âm hán việt: Phóng , Phỏng
    • Nét bút:丶フ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVYHS (戈女卜竹尸)
    • Bảng mã:U+8BBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao