Đọc nhanh: 家访 (gia phỏng). Ý nghĩa là: đi thăm hỏi các gia đình; viếng nhà; thăm viếng (do yêu cầu của công tác). Ví dụ : - 做好青年工人的家访工作。 làm tốt công tác thăm hỏi các gia đình công nhân trẻ.
Ý nghĩa của 家访 khi là Động từ
✪ đi thăm hỏi các gia đình; viếng nhà; thăm viếng (do yêu cầu của công tác)
(因工作需要) 到人家庭里访问
- 做好 青年工人 的 家访 工作
- làm tốt công tác thăm hỏi các gia đình công nhân trẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家访
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 父系 家族制度
- chế độ gia tộc phụ hệ
- 那片 是 家族 坟
- Khu vực đó là mộ gia đình.
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 我 常常 去 阿姨 家 玩
- Tôi thường đến nhà dì chơi.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 我常去 伯母 家
- Tôi hay đi nhà bá.
- 我们 明天 过访 他家
- Ngày mai chúng tôi đến thăm nhà anh ấy.
- 媒体 采访 了 知名 专家
- Truyền thông đã phỏng vấn chuyên gia nổi tiếng.
- 他 经常 向 专家 访 意见
- Anh ấy thường xuyên tham khảo ý kiến từ các chuyên gia.
- 记者 访问 了 这位 科学家
- Phóng viên đã phỏng vấn nhà khoa học này.
- 做好 青年工人 的 家访 工作
- làm tốt công tác thăm hỏi các gia đình công nhân trẻ.
- 大家 怀着 渴慕 的 心 情 访问 了 这位 劳动模范
- mọi người trong tâm trạng ngưỡng mộ đến thăm hỏi vị chiến sĩ thi đua này.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家访
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家访 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
访›