家访 jiāfǎng

Từ hán việt: 【gia phỏng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "家访" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 访

Đọc nhanh: 访 (gia phỏng). Ý nghĩa là: đi thăm hỏi các gia đình; viếng nhà; thăm viếng (do yêu cầu của công tác). Ví dụ : - 访。 làm tốt công tác thăm hỏi các gia đình công nhân trẻ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 家访 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 家访 khi là Động từ

đi thăm hỏi các gia đình; viếng nhà; thăm viếng (do yêu cầu của công tác)

(因工作需要) 到人家庭里访问

Ví dụ:
  • - 做好 zuòhǎo 青年工人 qīngniángōngrén de 家访 jiāfǎng 工作 gōngzuò

    - làm tốt công tác thăm hỏi các gia đình công nhân trẻ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家访

  • - 越南 yuènán shì 一个 yígè 昌盛 chāngshèng de 国家 guójiā

    - Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.

  • - 民族 mínzú 大家庭 dàjiātíng

    - đại gia đình các dân tộc.

  • - 父系 fùxì 家族制度 jiāzúzhìdù

    - chế độ gia tộc phụ hệ

  • - 那片 nàpiàn shì 家族 jiāzú fén

    - Khu vực đó là mộ gia đình.

  • - 家族 jiāzú 观念 guānniàn 淡化 dànhuà le

    - Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.

  • - 常常 chángcháng 阿姨 āyí jiā wán

    - Tôi thường đến nhà dì chơi.

  • - 家族 jiāzú 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.

  • - 一个 yígè 家族 jiāzú 灭亡 mièwáng le

    - Một gia tộc đã diệt vong.

  • - 他们 tāmen 家有 jiāyǒu 两个 liǎnggè 阿姨 āyí

    - Nhà họ có hai cô bảo mẫu.

  • - 警察 jǐngchá 阿姨 āyí dài 回家 huíjiā

    - Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.

  • - 弟弟 dìdì shì 全家 quánjiā de 指望 zhǐwàng

    - Em trai là sự hy vọng của cả nhà.

  • - 谢尔顿 xièěrdùn huí 得克萨斯州 dékèsàsīzhōu de jiā le

    - Sheldon về nhà ở Texas

  • - 我常去 wǒchángqù 伯母 bómǔ jiā

    - Tôi hay đi nhà bá.

  • - 我们 wǒmen 明天 míngtiān 过访 guòfǎng 他家 tājiā

    - Ngày mai chúng tôi đến thăm nhà anh ấy.

  • - 媒体 méitǐ 采访 cǎifǎng le 知名 zhīmíng 专家 zhuānjiā

    - Truyền thông đã phỏng vấn chuyên gia nổi tiếng.

  • - 经常 jīngcháng xiàng 专家 zhuānjiā 访 fǎng 意见 yìjiàn

    - Anh ấy thường xuyên tham khảo ý kiến từ các chuyên gia.

  • - 记者 jìzhě 访问 fǎngwèn le 这位 zhèwèi 科学家 kēxuéjiā

    - Phóng viên đã phỏng vấn nhà khoa học này.

  • - 做好 zuòhǎo 青年工人 qīngniángōngrén de 家访 jiāfǎng 工作 gōngzuò

    - làm tốt công tác thăm hỏi các gia đình công nhân trẻ.

  • - 大家 dàjiā 怀着 huáizhe 渴慕 kěmù de xīn qíng 访问 fǎngwèn le 这位 zhèwèi 劳动模范 láodòngmófàn

    - mọi người trong tâm trạng ngưỡng mộ đến thăm hỏi vị chiến sĩ thi đua này.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 家访

Hình ảnh minh họa cho từ 家访

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家访 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 访

    Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Fǎng
    • Âm hán việt: Phóng , Phỏng
    • Nét bút:丶フ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVYHS (戈女卜竹尸)
    • Bảng mã:U+8BBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao